14/01/2018, 22:10

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án mới nhất Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 mới nhất Bộ đề thi học kì 2 môn Toán ...

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 mới nhất

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 là bộ đề thi bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng đề giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo và tải về file đáp án và bảng ma trận chi tiết đầy đủ.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Khương Tiên, Sơn La năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Kỳ Phú, Ninh Bình năm 2016 - 2017

Đề số 1

 Bảng thiết kế ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức  

2

Mức  3

Mức 4

Tổng

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

1

 

2

 

 

1

1

 

4

1

 

 

Câu số

1

 

2, 4

 

 

8

6

 

 

 

 

 

Số điểm

0,5 đ

 

2 đ

 

 

2 đ

1 đ

 

3,5 đ

2 đ

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Câu số

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

0,5 đ

 

 

 

 

 

 

 

0,5 đ

 

3

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

Câu số

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

1 đ

 

 

 

1 đ

 

4

Số đo thời gian và toán chuyển động đều

Số câu

 

 

 

 

1

1

 

1

1

2

 

 

Câu số

 

 

 

 

5

9

 

10

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

1 đ

1 đ

 

1 đ

1 đ

2 đ

Tổng số câu

2

 

2

 

2

2

1

1

7

3

Tổng số

2

2

4

2

10

Số điểm

1 điểm

2 điểm

5 điểm

2 điểm

10 điểm

Nội dung đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22

Thứ............., ngày ... tháng ... năm 20......

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Môn: Toán

Thời gian: 40 Phút

Năm học: 2016 – 2017

Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)

A. 5 đơn vị                  B. 5 phần trăm               C. 5 chục              D. 5 phần mười

Câu 2: Hỗn số Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu 3: 5840g = .... kg (0,5 điểm)

A. 58,4kg               B. 5,84kg              C. 0,584kg               D. 0,0584kg

Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)

A. Nâu                  B. Đỏ                    C. Xanh                    D. Trắng

Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)

A. 10 phút               B. 20 phút               C. 30 phút                D. 40 phút

Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm)

A. 150%                B. 15%                      C. 1500%                     D. 105%

Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)

A. 150 m3              B. 125 m3                  C. 100 m3                   D. 25 m3

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)

34,8 : y = 7,2 + 2,8

21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)

 Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán học kì 2 lớp 5

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Ý đúng

D

D

B

B

D

A

B

Điểm

0,5 điểm

1 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)

a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8

34,8 : y = 10

y = 34,8 : 10

y = 3,48

b) 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12

        = 21,22 + 90,72 + 2,06

        = 114

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)

Bài giải

Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:

9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)

Vận tốc trung bình của xe máy là:

60 : 1 = 60 (km/giờ)

Đáp số: 60 km/giờ

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)

Bài giải

a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:

120 90 = 10800 (m2)

b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 10800 : 100 15 = 1620 (kg) = 1,62 (tấn)

Đáp số: a) 10800m2; b) 1,62 tấn

Đề số 2

Câu 1: (1 điểm) Viết số thập phân có: M1

a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm:...................................

b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn:................................

Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống: M1

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M2

a) 2,516m2 = ........................... dm2

b) 2 năm 3 tháng = ................. tháng

Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: M3

a) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng:

A. 5cm2               B. 25cm2               C. 100cm2                   D. 125cm2

b) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó bằng:

A. 5cm3               B. 25cm3               C. 100cm3                D. 125cm3

Câu 7: (1,5 điểm) Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: M2

a) 23,175 + 81,56            b) 4,26 x 1,5

............................ .................................
............................ .................................
............................ .................................

c) 48,3 : 35

............................
............................

Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: M3

2,5  x 0,2  x 4 x 5

................................................
................................................
................................................

Câu 9: (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 10 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. M4

Bài giải
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu

1a        1b

   2

3a   3b

4a, 4b, 4c, 4d

5a       5b

6a  6b

Ý đúng

72,34   8,493

>,<,=,<

B       C

S  Đ    Đ   S

251,6   27

C   D

Câu 7: Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu 8:

2,5 x 0,2 x 4 x 5

= ( 2,5 x 4 ) x (0,2 x 5)

= 10 x 1

= 10

Câu 9: (1,5 điểm)

Bài giải

Thời gian xe máy đi từ A đến B: (0,25 điểm)

10 giờ – 7 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút (0,25 điểm)

2 giờ 30 phút = 2,5 giờ (0,25 điểm)

Quãng đường AB dài: (0,25 điểm)

42 2,5= 105 (km) (0,25 điểm)

Đáp số: 105 km (0,25 điểm)

(Học sinh có thể giải theo cách khác).

Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.

Số câu

2

 

1

1

1

1

 

 

4

2

Số điểm

2,0

 

1,0

1,5

1,0

1

 

 

4.0

2.5

Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.

Số câu

 

 

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

 

 

1,0

 

1,0

 

 

 

2,0

 

Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Toán chuyển động đều.

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

1,5

 

1,5

Tổng

Số câu

2

 

2

1

2

1

 

1

6

3

Số điểm

2,0

 

2,0

1.5

2,0

1.0

 

1,5

6.0

4,0

Đề số 3

Phần I. Trắc nghiệm (7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây..

Câu 1. Hỗn số  Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,25           B. 32,5             C. 3,4              D. 3,2

Câu 2. Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là:

A. 53,2         B. 35,2             C. 53,02             D. 32,05

Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?

A. 1 phút 12 giây           B. 8 phút 36 giây             C. 9 phút 36 giây

Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là:

A. 14cm3             B. 35cm3             C. 59cm3              D. 30cm3

Câu 5. 3km 48m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 3,48            B. 3,048              C. 348                      D. 3048

Câu 6. Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?

A. 7,6 g            B. 13,034 g           C. 26,6 g            D. 26,22 g

Câu 7: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:

A. 270 học sinh               B. 330 học sinh                   C. 45 học sinh

Câu 8: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác đó là:

A. 5,4dm2               B. 10,8 dm2                          C. 2,7 dm2

Câu 9. Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........ là:

A. 4 giờ 6 phút           B. 4 giờ 21 phút              C. 4 giờ 15 phút

Câu 10. Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:

A. 10              B. 10,18             C. 10,22                D. 6,82

Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 78,5 dm2             B. 314 dm2            C. 31,4 dm2               D. 15,7 dm2

Câu 12. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu?

A. 120 viên               B. 85 viên              C. 80 viên                 D. 106 viên

Phần II: Tự luận (3 điểm)

Câu 13. Đặt tính rồi tính:

134,57 + 302,31

86,345 – 42,582

27,35 x 3,2

58,039 : 4,57

Câu 14. Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 5 học kì 2

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)

Học sinh khoanh đúng vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng thì cho điểm như sau:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

A

C

D

B

C

A

C

B

D

A

D

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

 Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 13. (1,5 điểm)

Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho điểm như sau:

134,57 + 302,31 = 436,88 (0,25 điểm)

86,345 – 42,582 = 43,763 (0,25 điểm)

27,35 x 3,2 = 87,52 (0,5 điểm)

58,039 : 4,57 = 12,7 (0,5 điểm)

Câu 14. (1,5 điểm) Bài giải

Thời gian ô tô đi từ Ninh Bình đến Hà Nội là

9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm)

Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm)

Quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài số ki-lô-mét là:

63 x 1,5 = 94,5 (km) (0,5 điểm)

Đáp số: 94,5 km (0,25 điểm)

Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà cách làm đúng và kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.

 Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên, phân số, số thập phân, tỉ số phần trăm và các phép tính với chúng. ...

Số câu

2

 

1

1

 

 

1

 

 

Câu số

1; 2

 

10

13

 

 

12

 

 

Số điểm

1,0

 

0,5

1,5

 

 

1,0

 

Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, ..

Số câu

3

 

 

 

 

 

 

 

Câu số

3; 5; 9

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

1,5

 

 

 

 

 

 

 

Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.

Số câu

 

 

3

 

 

 

 

 

Câu số

 

 

4;8; 11

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

1,5

 

 

 

 

 

Giải toán: Các bài toán điển hình, chuyển động đều, ...

Số câu

 

 

 

 

2

1

 

 

 

Câu số

 

 

 

 

6; 7

14

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

1,5

1,5

 

 

Tổng

Số câu

5

 

4

1

2

1

1

 

Số điểm

2,5

 

2,0

1,5

1,5

1,5

1,0

 

Đề số 4

Câu 1. (M1)

Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720                B. 55, 072               C. 55,027             D. 55,702

Câu 2: (M1)

Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:

A. 70,54                B. 700,54                 C. 600                  D. 700,54

Câu 3. (M2)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là:

A. 100,5               B. 110,5                    C. 100                    D.105,5

Câu 4. (M1)

2 giờ 15 phút = ........phút

A. 120 phút           B. 135 phút                C. 215 phút             D. 205 phút

Câu 5. (M2)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,0017            B. 55,17                 C. 55, 017              D. 55, 000017

Câu 6. (M2)

Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%              B. 60%                 C. 40%                       D. 80%

Câu 7. (M3)

Đặt tính rồi tính:

a/ 355,23 + 347,56

b/ 479,25 – 367,18

c/ 28,5 x 4,3

d/ 24,5 : 7

Câu 8. (M3)

Tính giá trị của biểu thức:

(53,8 x 2,3) + 234,24

0