14/01/2018, 15:02

Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8

Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học lớp 8 có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, là tài liệu ôn tập môn Hóa học hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 8 muốn ...

Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8

được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, là tài liệu ôn tập môn Hóa học hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 8 muốn ôn tập và chuẩn bị cho kì thi cuối năm lớp 8 môn Hóa học được tốt nhất, mời các bạn tham khảo.

Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm học 2014-2015 trường THCS Bình Giang, Kiên Giang

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Khí H2 có tính khử vì

A. khí H2 là khí nhẹ nhất.

B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.

C. khí H2 là đơn chất.

D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.

Câu 2: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi

A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1

B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1

C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2

D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1

Câu 3: Hỗn hợp khí nhẹ hơn không khí là

A. H2 và CO2                          B. H2 và N2                      C. H2 và SO2                    D. H2 và Cl2

(Cho biết: H=1; C=12; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5)

Câu 4: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2

B. 2H2O 2H2 + O2

C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2

D. C + H2O CO + H2

Câu 5: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là

A. CuO, ZnO, H2O

B. CuO, ZnO, O2

C. CuO, ZnO, H2SO4

D. CuO, ZnO, HCl

Câu 6: Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ có

A. khói trắng

B. ngọn lửa màu đỏ

C. ngọn lửa màu xanh nhạt

D. khói đen và hơi nước tạo thành

Câu 7: Phản ứng thế là phản ứng trong đó

A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.

B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.

C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.

D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

Câu 8: Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là: (Cho Cu = 64; O = 16)

A. 3 g                                   B. 4,5 g                         C. 6 g               D. 1,5 g

Câu 9: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí

A. không màu.                                                            B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.

C. có tác dụng với Oxi trong không khí.                        D. ít tan trong nước.

Câu 10: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là

A. 24 lít                             B. 25 lít                                C. 26 lít                D. 28 lít

(Cho H = 1 ; O = 16)

Câu 11: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng là

A. 4,2 lít                                B. 1,05 lít                      C. 2,6 lít                    D. 2,1 lít

(Cho H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56)

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: KMnO4 →A →CuO →Cu. A và B lần lượt là

A. MnO2 và H2O                               B. CO và O2                       C. H2 và O2                   D. O2 và H2

Câu 13: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì

A. khí Hidro nặng hơn không khí.

B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.

C. khí Hidro nặng bằng không khí.

D. khí Hidro tác dụng với không khí.

Câu 14: Phản ứng KHÔNG PHẢI phản ứng thế là

A. CuO + H2 →Cu + H2O

B. Mg + 2HCl→ MgCl2 + H2

C. Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 + H2O

D. Zn + CuSO4 →ZnSO4 + Cu

Câu 15: Phản ứng thế là

A. 3Fe +2O2→ Fe3O4  

B. 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2

C. 2KMnO4→ K2MnO4 + MnO2 + O2

D. BaO + H2O →Ba(OH)2

Câu 16: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn và Cu B

B. Al và Ag

C. Fe và Hg

D. Zn và Fe

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?

A. Fe + O2→ Fe2O3                                       B. Cu + AgNO3 →Cu(NO3)2 + Ag

C. Al(OH)3 → Al2O3 + H2O                               D. Fe2O3 + CO→ Fe + CO2

Câu 2 (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là O2, N2, H2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.

Câu 3 (3 điểm): Cho 19,5 gam Kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohidric.

a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.

b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?

c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 128 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?

(Cho Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; O= 16)

0