Beaver away nghĩa là gì?

Beaver away nghĩa là làm việc chăm chỉ trong một thời gian dài. Ví dụ: She has been beavering away at that essay for hours. (Cô ấy đã vất vả làm bài tiểu luận trong nhiều giờ). She’s been beavering away for years to earn her law degree. (Cô ấy đã chăm chỉ trong nhiều năm để lấy ...

Beaver away nghĩa là làm việc chăm chỉ trong một thời gian dài.

Ví dụ:

She has been beavering away at that essay for hours. (Cô ấy đã vất vả làm bài tiểu luận trong nhiều giờ).

She’s been beavering away for years to earn her law degree. (Cô ấy đã chăm chỉ trong nhiều năm để lấy được tấm bằng luật của mình).

I brought you some lemonade, since you’ve been beavering away planting flowers in the back yard all day! (Tôi mang cho bạn một ít nước hoa quả vì bạn đã vất vả trồng hoa ở sân sau cả ngày).

He’s been beavering away at his homework for hours. (Anh ấy đã chăm chỉ trong đống bài tập về nhà nhiều giờ).

Haven’t you finished? You’ve been beavering away on that report all morning. (Bạn đã hoàn thành chưa? Bạn đã vất vả với báo cáo cả buổi sáng).

0