Beat down nghĩa là gì?

Beat down diễn tả hiện trượng mặt trời chiếu sáng gay gắt, nắng gắt; hoặc có nghĩa là đánh cái gì cho đến khi nó rơi xuống; làm hạ nhân cách của ai đó. Ngoài ra nó cũng dùng với nghĩa là mặc cả. Ví dụ: The police beat down the door of the suspect’s house. (Cảnh sát đánh sập cửa ...

Beat down diễn tả hiện trượng mặt trời chiếu sáng gay gắt, nắng gắt; hoặc có nghĩa là đánh cái gì cho đến khi nó rơi xuống; làm hạ nhân cách của ai đó. Ngoài ra nó cũng dùng với nghĩa là mặc cả.

Ví dụ:

  • The police beat down the door of the suspect’s house. (Cảnh sát đánh sập cửa nhà của kẻ tình nghi).
  • They approached the crumbling wall and beat it down with their bare hands. (Họ đến gần bức tường đã xuống cấp và làm đổ nó bằng đôi bàn tay của mình).
  • The constant criticism beat me down, and it was hard for me to try again. (Những lời chỉ trích liên tục đã hạ thấp nhân cách của tôi và thật khó để tôi có thể thử lại).
  • He wanted $40 for the shoes but I beat him down to $30. (Anh ấy muốn 40 đô là cho đôi giày nhưng tôi đã mặc cả xuống 30 đô la)
  • The sun kept beating down on us all day long. (Mặt trời tiếp tục nắng gắt cả ngày).
0