Báo cáo thực hành: Tính chất của etanol, glixerol và phenol, I. CHUẨN BỊ 1. Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, ống hút nhỏ giọt, giá để ống...
Bài 43. Bài thực hành 5: Tính chất của etanol glixerol và phenol – Báo cáo thực hành: Tính chất của etanol, glixerol và phenol. I. CHUẨN BỊ 1. Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, ống hút nhỏ giọt, giá để ống nghiệm, kẹp hóa chất… I. CHUẨN BỊ 1. Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, ống hút nhỏ ...
1. Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, ống hút nhỏ giọt, giá để ống nghiệm, kẹp hóa chất…
I. CHUẨN BỊ
1. Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, ống hút nhỏ giọt, giá để ống nghiệm, kẹp hóa chất.
2. Hóa chất: glixerol, phenol, etanol khan, Na, dd NaOH 10%, dd (CuSO_4) 2%, dd (Br_2), nước cất.
II. Nội dung và cách tiến hành
Thí nghiệm 1: Etanol tác dụng với Na
1. Dụng cụ và hoá chất:
– Dụng cụ: Ống nghiệm khô, đèn cồn, hộp quẹt.
– Hoá chất: 2ml ancol etilic
2. Cách tiến hành:
– SGK trang 196.
3. Phương trình hóa học và hiện tượng:
(2CH_3CH_2OH + 2Na → 2CH_3CH_2ONa +H_2)
Ngọn lửa chuyển sang màu xanh do có khí (H_2) thoát ra.
Thí nghiệm 2: Glixerol tác dụng với (Cu(OH)_2)
1. Dụng cụ và hoá chất:
– Dụng cụ: 2 ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
– Hoá chất: dd (CuSO_4), dd NaOH 10%, etanol, glixerol.
2. Tiến hành:
– SGK trang 196.
3. Phương trình hóa học và hiện tượng:
Sản phẩm tạo thành là một phức chất có màu xanh thẫm.
Thí nghiệm 3: Phenol tác dụng với nước brom
1. Dụng cụ và hoá chất:
– Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
– Hoá chất: dd phenol, nước brom.
2. Tiến hành:
– SGK trang 196.
3. Phương trình hóa học và hiện tượng:
Dung dịch brom mất màu và có kết tủa trắng xuất hiện.
Thí nghiệm 4: Phân biệt etanol, glixerol và phenol
1. Dụng cụ và hoá chất:
– Dụng cụ: 3 ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
– Hoá chất: dd etanol, glixerol và phenol trong 3 lọ không dán nhãn.
2. Tiến hành:
– Dùng (Br_2) biết phenol, dùng (Cu(OH)_2) biết glixerol.
3. Phương trình hóa học và hiện tượng:
Với Phenol:
Dung dịch brom mất màu và có kết tủa trắng xuất hiện.
– Với Glixerol:
Sản phẩm tạo thành là một phức chất có màu xanh thẫm.