Báo cáo thực hành: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho, Thí nghiệm 1. Tính oxi hóa của axit nitric – Dụng cụ: 2 ống nghiệm,...
Bài 14. Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ photpho – Báo cáo thực hành: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho. Thí nghiệm 1. Tính oxi hóa của axit nitric – Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, bông tẩm, bộ giá thí nghiệm… Thí nghiệm 1. Tính oxi hóa của axit nitric ...
– Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, bông tẩm, bộ giá thí nghiệm…
Thí nghiệm 1. Tính oxi hóa của axit nitric
– Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, bông tẩm, bộ giá thí nghiệm
– Hóa chất: (HNO_3), NaOH.
– Tiến hành thí nghiệm: SGK.
– Hiện tượng:
+ Mảnh đồng tan dần, dung dịch trong ống nghiệm chuyển thành màu xanh đậm dần.
+ Ở ống 1: Có khí màu nâu thoát ra.
+ Ở ống 2: Có khí không màu thoát ra nhanh hơn và lên khỏi bề mặt dung dịch thì hóa nâu.
– Giải thích:
+ Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa (HNO_3) đặc có khí (NO_2) màu nâu bay ra vì (HNO_3) đặc bị khử đến (NO_2). Dung dịch chuyển sang màu xanh do tạo ra (Cu(NO_3)_2).
+ Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa (HNO_3) loãng và đun nóng có khí NO không màu bay ra, sau chuyển thành (NO_2) màu nâu đỏ. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam của (Cu(NO_3)_2).
– Phương trình hóa học:
(Cu + 4HNO_3 đặc → Cu(NO_3)_2 + 2NO_2↑ + 2H_2O)
(3Cu + 8HNO_3 loãng → 3Cu(NO_3)_2 + 2NO↑ )
(+ 4H_2O)
(2NO + O_2 → 2NO_2)
Thí nghiệm 2. Tính oxi hóa của muối kali nitrat nóng chảy
– Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm, chậu cát, đèn cồn, kẹp sắt.
– Hóa chất: (KNO_3).
– Tiến hành thí nghiệm: SGK.
– Hiện tượng:
+ Mẩu than bùng cháy trong (KNO_3) nóng chảy, có tiếng nổ lách tách do (KNO_3) bị phân hủy.
– Giải thích: Hòn than cháy mãnh liệt hơn vì có (O_2). Có tiếng nổ lách tách là do (KNO_3) nhiệt phân giải phóng khí (O_2).
– Phương trình hóa học:
(2 KNO_3 → 2KNO_2 + O_2↑)
(C + O_2 → CO_2)
Thí nghiệm 3. Phân biệt một số loại phân bón hóa học
– Dụng cụ: 3 Ống nghiệm.
– Hóa chất: amoni sunfat, kali clorua và supephotphat kép.
– Tiến hành thí nghiệm: SGK.
– Hiện tượng: Các mẫu phân đều tan và tạo dung dịch không màu.
+ Phân đạm amoni sunfat: Ống nghiệm có khí thoát ra mùi khai chứa dd ((NH_4)_2SO_4).
(2NaOH + (NH_4)_2SO_4 → Na_2SO_4 + 2NH_3↑ )
(+ 2H_2O)
(NH4^+ + OH^- → NH3↑ + H_2O))
+ Phân kali clorua và phân supephotphat kép:
Ở ống nghiệm có ↓trắng (=>) dd KCl
Ống nghiệm không có ↓ (=>) dd (Ca(H_2PO_4)_2)
(AgNO_3 + KCl → AgCl↓ + KNO_3)
( Ag^+ + Cl^- → AgCl↓)