Báo cáo thực hành: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh , 1. Điều chế và chứng minh tính khử của H2S…...
Bài 35. Bài thực hành số 5: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh – Báo cáo thực hành: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh . 1. Điều chế và chứng minh tính khử của H2S… 1. Điều chế và chứng minh tính khử của (H_2S). Hiện tượng: (H_2S) thoát ra có mùi trứng thối. (H_2S) cháy trong ...
1. Điều chế và chứng minh tính khử của (H_2S).
Hiện tượng: (H_2S) thoát ra có mùi trứng thối. (H_2S) cháy trong không khí ngọn lửa màu xanh.
PTHH: (2HCl + FeS → FeCl_2 + H_2S).
(2H_2S + O_2 → 2S + 2H_2O.)
S là chất khử, O là chất oxi hóa.
2. Tính khử của (SO_2).
Hiện tượng: Mất màu dung dịch brom.
PTHH: (Na_2SO_3 + H_2SO_4 → Na_2SO_4 + H_2O + SO_2).
(SO_2 + Br_2 + 2H_2O → 2HBr+ H_2SO_4).
S là chất khử, Br là chất oxi hóa.
3. Tính oxi hóa của (SO_2)
Hiện tượng: Vẩn đục, màu vàng.
PTHH: (SO_2 + H_2S → 3S + 2H_2O).
S vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
4. Tính oxi hóa của (H_2SO_4) đặc.
Hiện tượng: Dung dịch có bọt khí và từ không màu chuyển sang màu xanh.
PTHH: (Cu + 2H_2SO_4 → CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O).
Cu là chất khử, S là chất oxi hóa.