14/01/2018, 09:35

Bảng lương của cán bộ, công chức năm 2017

Bảng lương của cán bộ, công chức năm 2017 Cập nhật bảng lương 2017 VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bảng lương của cán bộ, công chức năm 2017 để bạn đọc cùng tham khảo, thông qua bảng lương của cán bộ, ...

Bảng lương của cán bộ, công chức năm 2017

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bảng lương của cán bộ, công chức năm 2017 để bạn đọc cùng tham khảo, thông qua bảng lương của cán bộ, công chức năm 2017 các bạn có thể nắm rõ hơn về lương của cán bộ công chức trong năm tới. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Bảng lương cán bộ chuyên trách cấp xã năm 2017

Mẫu công văn về thay đổi, bổ sung thang bảng lương

Mẫu đơn đăng ký thang bảng lương

Căn cứ Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BNV ngày 17/10/2016 của Bộ Nội vụ, Nghị định 47/2016/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 ngày 11/11/2016 của Quốc hội. VnDoc.com gửi tới bạn đọc bảng lương của cán bộ công chức năm 2017.

Theo đó, đối tượng cán bộ, công chức áp dụng bảng lương này gồm có:

1. Công chức loại A3:

- 11 Nhóm 1 (A3.1):

STT Ngạch công chức
1 Chuyên viên cao cấp
2 Thanh tra viên cao cấp
3 Kiểm soát viên cao cấp thuế
4 Kiểm toán viên cao cấp
5 Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
6 Kiểm tra viên cao cấp hải quan
7 Thẩm kế viên cao cấp
8 Kiểm soát viên cao cấp thị trường
9 Thống kê viên cao cấp
10 Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
11 Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)
12 Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)
13 Kiểm tra viên cao cấp thuế

- Nhóm 2 (A3.2):

STT Ngạch công chức
1 Kế toán viên cao cấp
2 Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật

2. Công chức loại A2:

- 12 Nhóm 1 (A2.1):

STT Ngạch công chức
1 Chuyên viên chính
2 Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
3 Thanh tra viên chính
4 Kiểm soát viên chính thuế
5 Kiểm toán viên chính
6 Kiểm soát viên chính ngân hàng
7 Kiểm tra viên chính hải quan
8 Thẩm kế viên chính
9 Kiểm soát viên chính thị trường
10 Thống kê viên chính
11 Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa
12 Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
13 Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
14 Kiểm tra viên chính thuế
15 Kiểm lâm viên chính

- Nhóm 2 (A2.2):

STT Ngạch công chức
1 Kế toán viên chính
2 Kiểm dịch viên chính động - thực vật
3 Kiểm soát viên chính đê điều (*)

3. 13 Công chức loại A1:

STT Ngạch công chức
1 Chuyên viên
2 Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
3 Công chức viên
4 Thanh tra viên
5 Kế toán viên
6 Kiểm soát viên thuế
7 Kiểm toán viên
8 Kiểm soát viên ngân hàng
9 Kiểm tra viên hải quan
10 Kiểm dịch viên động - thực vật
11 Kiểm lâm viên
12 Kiểm soát viên đê điều (*)
13 Thẩm kế viên
14 Kiểm soát viên thị trường
15 Thống kê viên
16 Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
17 Kỹ thuật viên bảo quản
18 Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)
19 Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)
20 Thư ký thi hành án (dân sự)
21 Kiểm tra viên thuế

4. Công chức loại Ao: Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).

5. 14 Công chức loại B:

STT Ngạch công chức
1 Cán sự
2 Kế toán viên trung cấp
3 Kiểm thu viên thuế
4 Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) (*)
5 Kiểm tra viên trung cấp hải quan
6 Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật
7 Kiểm lâm viên trung cấp
8 Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*)
9 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản
10 Kiểm soát viên trung cấp thị trường
11 Thống kê viên trung cấp
12 Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
13 Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự)
14 Kiểm tra viên trung cấp thuế
15 Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp
16 Thủ kho bảo quản

6. Công chức loại C:

- 15 Nhóm 1 (C1):

STT Ngạch công chức
1 Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
2 Kiểm ngân viên
3 Nhân viên hải quan
4 Kiểm lâm viên sơ cấp
5 Thủ kho bảo quản nhóm I
6 Thủ kho bảo quản nhóm II
7 Bảo vệ, tuần tra canh gác
8 Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

- Nhóm 2 (C2):

STT Ngạch công chức
1 Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
2 Nhân viên thuế

- Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp

Ghi chú:

Các ngạch đánh dấu (*) là có thay đổi về phân loại công chức.

0