14/01/2018, 00:58

Bảng đánh giá sau thời gian thử việc

Bảng đánh giá sau thời gian thử việc Nhận xét đánh giá nhân viên thử việc được sử dụng để các quản lý đánh giá quá trình làm việc của nhân viên mới sau một thời gian thử việc có mang lại hiệu quả công ...

Bảng đánh giá sau thời gian thử việc

được sử dụng để các quản lý đánh giá quá trình làm việc của nhân viên mới sau một thời gian thử việc có mang lại hiệu quả công việc, thái độ làm việc, trách nhiệm với công việc như thế nào, từ đó đề xuất lên lãnh đạo có tiếp nhận nhân viên đó hay không. Mời các bạn tham khảo.

Mẫu bảng đánh giá kết quả thử việc

Mẫu quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng, trưởng phòng

Mẫu đơn xin việc

Bảng nhận xét đánh giá nhân viên thử việc

Công ty.............................
Phòng Nhân Sự (HR Dept)

BẢNG ĐÁNH GIÁ SAU THỜI GIAN THỬ VIỆC
(ASSESSMENT FORM AFTER THE TRIAL PERIOD)

(Áp dụng cho Nhân viên văn phòng, khối gián tiếp và cấp
quản lý – Apply for office and indirect
staffs and other managers)

Họ tên (Full-name):...........................
Bộ phận (Dept.): ..............................
Chức vụ (Job title): ..........................
Ngày nhận việc (Available date): .......
Người Quản lý trực tiếp (Direct Manager):......... Chức vụ (Job title):...................

A. CÔNG VIỆC HIỆN TẠI ĐANG THỰC HIỆN (Xếp theo thứ tự ưu tiên):
(Current working assignments – Order of priority)

STT (NO.) CÔNG VIỆC CHÍNH (Main Assignments) CÔNG VIỆC PHỤ (Secondary Assignments)
1    
2    
3    
4    
5    

B. CẤP QUẢN LÝ TRỰC TIẾP ĐÁNH GIÁ (Điểm số tối đa là 10 điểm)
(Assessment of the direct manager – Maximum point is 10):

STT
(NO.)
SO VỚI YÊU CẦU CÔNG VIỆC
(Compare with work requirement)
PHẦN ĐÁNH GIÁ (Assessment) ĐIỂM SỐ
(Points)
1 Tính phức tạp (Complex)    
2 Khối lượng công việc (số giờ làm việc trong ngày)
(Workload – Amount of working hour in a day)
   
3 Tính sáng tạo, linh động
(Creative, lively)
   
4 Tính phối hợp, tổ chức
(Co-ordinate, organized)
   
5 Tinh thần trách nhiệm
(Sense of Responsibility)
   
6 Tính kỷ luật
(Disciplinary)
   
7 Kết quả đạt được
(Achieved results)
   
8 Kinh nghiệm giải quyết
(Experiences of solution)
   
9 Kỹ năng chuyên môn
(Professional skills)
   
10 Khả năng quản lý điều hành
(Ability to manage, control)
   
TỔNG ĐIỂM TỐI ĐA (Nếu đánh giá toàn bộ các chỉ tiêu): 100
(Total of maximum point – Assessment of all criteria:100)
XẾP LOẠI (Rank):....................  

GHI CHÚ: Chỉ tiêu nào không có trong yêu cầu công việc thì không cần đánh giá (Kết quả chỉ tính trên các chỉ tiêu yêu cầu).

(Notes: The criterion that is not required will not be assessed – The result is only depend on required criteria).

XẾP LOẠI: XUẤT SẮC : 81% ≤ X ≤ 100% T.BÌNH : 51% ≤ X ≤ 60%
(Rank) (Excellent) (Average)
  GIỎI : 71% X  80% YẾU : X 50%
  (Good) (Bad)
  KHÁ : 61% X 70%  
  (Fair)  

C. PHẦN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT CỦA CẤP QUẢN LÝ (Comments, Assessments and Proposals of Manager):

1. Đánh giá chung (Overall Assessments):

MẶT TÍCH CỰC
(Strengths)
MẶT HẠN CHẾ
(Weakness)
TRIỂN VỌNG
(Prospects)

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Đề xuất (Proposals):

NGÀY
(Date)

-                                   

CHỮ KÝ
(Signature)

D. Ý KIẾN NHÂN VIÊN ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ (Opinions of Trial Staff):

NGÀY
(Date)

-                                   

CHỮ KÝ
(Signature)

E. Ý KIẾN PHÒNG NHÂN SỰ (Comments of HR Department):

NGÀY
(Date)

-                                   

CHỮ KÝ
(Signature)

F. XÉT DUYỆT BAN GIÁM ĐỐC (Approval of Board of General Manager):

NGÀY
(Date)

-                                   

CHỮ KÝ
(Signature)
0