Bảng giải trình báo cáo tài chính
Bảng giải trình báo cáo tài chính Mẫu bảng giải trình báo cáo tài chính là mẫu bảng được kế toán soạn thảo dùng để giải trình về số liệu điều chỉnh, bổ sung của báo cáo tài chỉnh. Bảng giải trình ghi ...
Bảng giải trình báo cáo tài chính
là mẫu bảng được kế toán soạn thảo dùng để giải trình về số liệu điều chỉnh, bổ sung của báo cáo tài chỉnh. Bảng giải trình ghi rõ các khoản thuế của doanh nghiệp, các thay đổi của báo cáo tài chính và bảng giải trình báo cáo được gửi kèm với bản báo cáo tài chính. VnDoc.com mời các bạn cùng xem và tải về bảng giải trình báo cáo tài chính tại đây.
Khi nào phải nộp lại Báo cáo tài chính?
Mẫu số 01/KHBS: Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh
Mẫu báo cáo tài chính
Nội dung cơ bản của bảng giải trình báo cáo tài chính như sau:
CÔNG TY TNHH ................. .......................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- |
................., ngày......tháng.......năm....... |
BẢNG GIẢI TRÌNH
(Kèm theo Báo cáo quyết toán bổ sung năm ..........)
Kính gửi: CHI CỤC THUẾ HUYỆN ..........
Chúng tôi, Công ty TNHH .............. có trụ sở tại ................................., Mã số thuế: ........................... Bằng văn bản này chúng tôi xin giải trình về số liệu điều chỉnh bổ sung báo cáo tài chính năm ............ như sau:
1. Thuế thu nhập doanh nghiệp
STT | Chỉ tiêu | Số theo quyết toán nộp ngày ..... | Số theo quyết toán điều chỉnh | Chênh lệch | Lý do |
A | B | (1) | (2) | (3)=(2)-(1) | (4) |
1 | Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | ||||
2 | Doanh thu từ hoạt động tài chính | ||||
3 | Giá vốn bán hàng | ||||
4 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | ||||
5 | Chi phí bán hàng | ||||
6 | Tổng lợi nhận kế toán trước thuế | (6)=(1)+(2)-(3)-(4)-(5) |
Các thông tin khác trên báo cáo kết quả kinh doanh không thay đổi
2. Thuế giá trị gia tăng còn phải nộp.
STT | Chỉ tiêu | Số theo quyết toán nộp ngày | Số theo quyết toán điều chỉnh | Chênh lệch | Lý do |
A | B | (1) | (2) | (3)=(2)-(1) | (4) |
1 |
Thuế GTGT còn phải nộp cuối kỳ |
Số liệu các tháng khác không thay đổi
3. Các thay đổi trên báo cáo tài chính.
Số hiệu TK | Tên tài khoản | Số dư cuối kỳ theo quyết toán nộp ngày ... | Số dư cuối kỳ theo quyết toán điều chỉnh | Chênh lệch | Lý do |
A | B | (1) | (2) | (3)=(2)-(1) | (4) |
Tiền mặt Việt Nam | |||||
Tiền gửi ngân hàng | |||||
Phải thu của khách hàng | |||||
Nguyên liệu | |||||
Tài sản cố định | |||||
Hao mòn TSCĐ | |||||
Chi phí trả trước cố định | |||||
Cộng tài sản | |||||
Phải trả cho người bán | |||||
Thuế GTGT phải nộp | |||||
Thuế TNDN phải nộp | |||||
Lợi nhuận chưa phân phối | |||||
Cộng nguồn vốn |
Số dư trên các tài khoản khác không thay đổi
Công ty TNHH ............. cam kết số liệu trên là chính xác và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên) |