Bảng giá xe máy Honda tháng 10 năm 2017 chính hãng mới nhất
Cập nhật bảng giá xe máy Honda tháng 10 năm 2017 chính hãng mới nhất, bao gồm giá Head và trên thị trường cả tay ga lẫn xe số Honda. Được biết, giá xe máy Honda tăng mạnh trong tháng do điều chỉnh phí trước bạ. Nên nhớ, thời điểm này sức tiêu thụ của thị trường yếu do đã đến hè, nhưng sẽ nhích lên ...
Cập nhật bảng giá xe máy Honda tháng 10 năm 2017 chính hãng mới nhất, bao gồm giá Head và trên thị trường cả tay ga lẫn xe số Honda. Được biết, giá xe máy Honda tăng mạnh trong tháng do điều chỉnh phí trước bạ. Nên nhớ, thời điểm này sức tiêu thụ của thị trường yếu do đã đến hè, nhưng sẽ nhích lên vào cuối tháng vì sắp đến tháng cô hồn, người dân sẽ mua trước để tránh trùng vào ngày xấu.
Những mẫu xe máy Honda tăng giá trong tháng 10/2017 gồm 3 xe nhập khẩu là Honda Dunk, Honda Moove, Triumph Speed Triple R và 5 xe lắp ráp trong nước gồm Air Blade, SH150i, SH Mode, Vision của Honda và Yamaha Janus.
Tuy nhiên, giá của Vision, Lead & Airblade lại giảm nhẹ trong tháng 10 bởi Honda ra mắt phiên bản 2018 mới khiến mẫu cũ trở nên thiếu hấp dẫn. Dưới đây là chi tiết bản cập nhật giá xe Honda tháng 10 mới nhất của Yeutrithuc.com mời độc giả tham khảo.
Nhiều mẫu xe đã được điều chỉnh giáBảng giá xe máy Honda tháng 7 năm 2017 chính hãng mới nhất
Loại xe máy Honda | Giá niêm yết tháng 10/2017 | Giá thị trường tháng 10/2017 |
SH 300i (Nhập Ý) | 248.000.000 | 300.000.000 |
SH 150cc phanh ABS | 90.000.000 | 103.500.000 |
SH 150cc phanh CBS | 82.000.000 | 91.000.000 |
SH125cc phanh ABS | 76.000.000 | 83.000.000 |
SH125cc phanh CBS | 68.000.000 | 76.000.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang | 50.490.000 | 55.500.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản cá tính | 50.490.000 | 60.500.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn | 49.990.000 | 55.500.000 |
MSX 125cc | 59.990.000 | 56.500.000 |
PCX 125cc – Bản cao cấp | 55.490.000 | 53.500.000 |
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 50.500.000 |
Air Blade 125cc -Phiên bản đèn mờ | 40.000.000 | 47.000.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp | 40.990.000 | 44.500.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp | 39.990.000 | 43.600.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao | 37.990.000 | 42.000.000 |
Winner 150 bản thể thao | 45.500.000 | 39.000.000 |
Winner 150 bản cao cấp | 46.000.000 | 39.000.000 |
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp | 38.490.000 | 41.00.000 |
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn | 37.490.000 | 39.000.000 |
VISION 110cc – Phiên bản cao cấp | 29.990.000 | 34.300.000 |
VISION 110cc – Phiên bản thời trang | 29.990.000 | 35.000.000 |
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc | 30.990.000 | 30.800.000 |
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa | 29.990.000 | 29.800.000 |
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí | 25.500.000 | 25.500.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử | 23.990.000 | 25.000.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử | 22.490.000 | 24.300.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử | 21.490.000 | 23.300.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí | 21.990.000 | 23.700.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí | 20.490.000 | 20.700.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí | 19.490.000 | 20.000.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao | 20.600.000 | 20.800.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn | 19.100.000 | 19.700.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn | 18.100.000 | 18.700.000 |
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại | 18.700.000 | 19.500.000 |
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm | 18.990.000 | 19.600.000 |
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch | 18.990.000 | 19.600.000 |
Super Dream 110cc – Phiên bản kỉ niệm 20 năm | 18.990.000 | 19.600.000 |
Super Dream 110cc – Xanh phong cách | 18.990.000 | 19.600.000 |
Wave Alpha 100cc | 16.990.000 | 18.500.000 |
Wave Alpha 110cc | 17.800.000 | 19.000.000 |
Lưu ý, chi tiết có thể sai khác ở một số khu vực, địa phương và ngay cả đại lý Head của Honda. Bởi nhu cầu của thị trường tùy từng nơi, từng mẫu xe mà bên bán có thể đẩy giá cao, hay thậm chí giảm giá để xả kho để đón dòng xe Honda mới. Mời độc giả chia sẻ giá xe máy Honda tháng 10/2017 tại địa phương mình để mọi người cùng tham khảo.