08/02/2018, 15:19

Bảng giá xe máy Honda tháng 10 năm 2017 chính hãng mới nhất

Cập nhật bảng giá xe máy Honda tháng 10 năm 2017 chính hãng mới nhất, bao gồm giá Head và trên thị trường cả tay ga lẫn xe số Honda. Được biết, giá xe máy Honda tăng mạnh trong tháng do điều chỉnh phí trước bạ. Nên nhớ, thời điểm này sức tiêu thụ của thị trường yếu do đã đến hè, nhưng sẽ nhích lên ...

Cập nhật bảng giá xe máy Honda tháng 10 năm 2017 chính hãng mới nhất, bao gồm giá Head và trên thị trường cả tay ga lẫn xe số Honda. Được biết, giá xe máy Honda tăng mạnh trong tháng do điều chỉnh phí trước bạ. Nên nhớ, thời điểm này sức tiêu thụ của thị trường yếu do đã đến hè, nhưng sẽ nhích lên vào cuối tháng vì sắp đến tháng cô hồn, người dân sẽ mua trước để tránh trùng vào ngày xấu.

Bảng giá xe máy Honda tháng 6 năm 2017 chính hãng mới nhất

Những mẫu xe máy Honda tăng giá trong tháng 10/2017 gồm 3 xe nhập khẩu là Honda Dunk, Honda Moove, Triumph Speed Triple R và 5 xe lắp ráp trong nước gồm Air Blade, SH150i, SH Mode, Vision của Honda và Yamaha Janus.

Tuy nhiên, giá của Vision, Lead & Airblade lại giảm nhẹ trong tháng 10 bởi Honda ra mắt phiên bản 2018 mới khiến mẫu cũ trở nên thiếu hấp dẫn. Dưới đây là chi tiết bản cập nhật giá xe Honda tháng 10 mới nhất của Yeutrithuc.com mời độc giả tham khảo.

Bảng giá xe máy Honda tháng 6 năm 2017 chính hãng mới nhất 2Nhiều mẫu xe đã được điều chỉnh giá

Bảng giá xe máy Honda tháng 7 năm 2017 chính hãng mới nhất


Loại xe máy Honda Giá niêm yết tháng 10/2017 Giá thị trường tháng 10/2017
SH 300i (Nhập Ý) 248.000.000 300.000.000
SH 150cc phanh ABS 90.000.000 103.500.000
SH 150cc phanh CBS 82.000.000 91.000.000
SH125cc phanh ABS 76.000.000 83.000.000
SH125cc phanh CBS 68.000.000 76.000.000
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang 50.490.000  55.500.000
SH mode 125cc – Phiên bản cá tính 50.490.000  60.500.000
SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn 49.990.000  55.500.000
MSX 125cc 59.990.000  56.500.000
PCX 125cc – Bản cao cấp 55.490.000  53.500.000
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn 51.990.000 50.500.000
Air Blade 125cc -Phiên bản đèn mờ 40.000.000 47.000.000
Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp 40.990.000  44.500.000
Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp 39.990.000  43.600.000
Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao 37.990.000  42.000.000
Winner 150 bản thể thao 45.500.000 39.000.000
Winner 150 bản cao cấp 46.000.000 39.000.000
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp 38.490.000  41.00.000
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn 37.490.000  39.000.000
VISION 110cc – Phiên bản cao cấp 29.990.000  34.300.000
VISION 110cc – Phiên bản thời trang 29.990.000  35.000.000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc 30.990.000  30.800.000
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa 29.990.000  29.800.000
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí 25.500.000  25.500.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử 23.990.000  25.000.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử 22.490.000  24.300.000
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử 21.490.000  23.300.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí 21.990.000  23.700.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí 20.490.000  20.700.000
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí 19.490.000  20.000.000
BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao 20.600.000  20.800.000
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn 19.100.000  19.700.000
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn 18.100.000  18.700.000
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại 18.700.000  19.500.000
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm 18.990.000 19.600.000
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch 18.990.000  19.600.000
Super Dream 110cc – Phiên bản kỉ niệm 20 năm 18.990.000  19.600.000
Super Dream 110cc – Xanh phong cách 18.990.000  19.600.000
Wave Alpha 100cc 16.990.000  18.500.000
Wave Alpha 110cc 17.800.000 19.000.000

Lưu ý, chi tiết  có thể sai khác ở một số khu vực, địa phương và ngay cả đại lý Head của Honda. Bởi nhu cầu của thị trường tùy từng nơi, từng mẫu xe mà bên bán có thể đẩy giá cao, hay thậm chí giảm giá để xả kho để đón dòng xe Honda mới. Mời độc giả chia sẻ giá xe máy Honda tháng 10/2017 tại địa phương mình để mọi người cùng tham khảo.


0