14/01/2018, 11:24

Bảng chuyển số dư tài khoản kế toán

Bảng chuyển số dư tài khoản kế toán Ban hành kèm theo Công văn số 5113/LĐTBXH-KHTC Phụ lục Công văn 5113/LĐTBXH-KHTC Công văn số 5113/LĐTBXH-KHTC thực hiện Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp từ ngày ...

Bảng chuyển số dư tài khoản kế toán

Phụ lục Công văn 5113/LĐTBXH-KHTC

Công văn số 5113/LĐTBXH-KHTC thực hiện Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp từ ngày 01/01/2018 có phụ lục  kèm theo.

Thực hiện Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp, Công văn số 16098/BTC-CĐKT ngày 28/11/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chuyển số dư từ hệ thống tài khoản cũ sang hệ thống tài khoản mới.

Hướng dẫn chế độ kế toán mới áp dụng từ ngày 01/01/2018

Hệ thống tài khoản kế toán Hành chính sự nghiệp

Các đơn vị có trách nhiệm thực hiện Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp từ ngày 01/01/2018. Trong quá trình thực hiện, đề nghị các đơn vị căn cứ Bảng chuyển số dư tài khoản từ Hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC sang Hệ thống tài khoản kế toán ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC để chuyển đổi số dư tài khoản theo Phụ lục đính kèm (các đơn vị lấy Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp và văn bản từ địa chỉ: http://intranet.molisa.gov.vn/).

PHỤ LỤC

BẢNG CHUYỂN SỐ DƯ TÀI KHOẢN

(Ban hành kèm theo Công văn số 5113/LĐTBXH-KHTC ngày 06 tháng 12 năm 2017)

STT

TÀI KHOẢN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2006/QĐ-BTC

TÀI KHOẢN BAN HÀNH THEO THÔNG TƯ 107/2017/TT-BTC

TK cấp 1

TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

TK cấp 1

TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

1

111

 

Tiền mặt

111

 

Tiền mặt

   

1111

Tiền Việt Nam

 

1111

Tiền Việt Nam

   

1112

Ngoại tệ

 

1112

Ngoại tệ

             

2

112

 

Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

112

 

Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

   

1121

Tiền Việt Nam

 

1121

Tiền Việt Nam

   

1122

Ngoại tệ

 

1122

Ngoại tệ

3

113

 

Tiền đang chuyển

113

 

Tiền đang chuyển

             
             

4

121

 

Đầu tư tài chính ngắn hạn

121

 

Đầu tư tài chính (bao gồm cả ngắn hạn và dài hạn)

             

5

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

             

6

153

 

Công cụ, dụng cụ

153

 

Công cụ, dụng cụ

             

7

155

 

Sản phẩm, hàng hóa

155

 

Sản phẩm

       

156

 

Hàng hóa

             

8

211

 

Tài sản cố định hữu hình

211

 

Tài sản cố định hữu hình

   

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

         

21111

Nhà cửa

         

21112

Vật kiến trúc

   

2112

Máy móc thiết bị

 

2113

Máy móc thiết bị

   

2113

Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần phương tiện vận tải)

 

2112

Phương tiện vận tải

         

21121

Phương tiện vận tải đường bộ

         

21122

Phương tiện vận tải đường thủy

         

21123

Phương tiện vận tải đường không

         

21124

Phương tiện vận tải đường sắt

         

21128

Phương tiện vận tải khác

         

21131

Máy móc thiết bị văn phòng

         

21132

Máy móc thiết bị động lực

         

21133

Máy móc thiết bị chuyên dùng

   

2113

2114

Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần thiết bị truyền dẫn)

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

2114

2115

Thiết bị truyền dẫn

Thiết bị đo lường thí nghiệm

   
   

2115

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

 

2116

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

   

2118

TSCĐ hữu hình khác

 

2118

TSCĐ hữu hình khác

             

9

213

 

Tài sản cố định vô hình

213

 

Tài sản cố định vô hình

         

2131

Quyền sử dụng đất

         

2132

Quyền tác quyền

         

2133

Quyền sở hữu công nghiệp

         

2134

Quyền đối với giống cây trồng

         

2135

Phần mềm ứng dụng

         

2138

TSCĐ vô hình khác

             

10

214

 

Hao mòn TSCĐ

214

 

Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ

   

2141

Hao mòn tài sản cố định hữu hình

 

2141

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình

   

2142

Hao mòn tài sản cố định vô hình

 

2142

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

             

11

221

 

Đầu tư tài chính dài hạn

121

 

Đầu tư tài chính (bao gồm đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn)

   

2211

Đầu tư chứng khoán dài hạn

   
   

2212

Vốn góp

     
   

2218

Đầu tư tài chính dài hạn khác

     
             

12

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

   

2411

Mua sắm TSCĐ

 

2411

Mua sắm TSCĐ

   

2412

Xây dựng cơ bản

 

2412

Xây dựng cơ bản

   

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

 

2413

Nâng cấp TSCĐ

             

13

311

 

Các khoản phải thu

     
   

3111

Phải thu của khách hàng

131

 

Phải thu khách hàng

   

3113

Thuế GTGT được khấu trừ

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

   

31131

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ

 

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ

   

31132

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

   

3118

Phải thu khác

138

 

Phải thu khác (chi tiết TK cấp 2)

         

1381

Phải thu tiền lãi

         

1382

Phải thu cổ tức/lợi nhuận

         

1383

Phải thu các khoản phí và lệ phí

         

1388

Phải thu khác

             

14

312

 

Tạm ứng

141

 

Tạm ứng

             

15

313

 

Cho vay

   

Chi tiết TK 1388- Phải thu khác

             

16

331

 

Các khoản phải trả

     
   

3311

Phải trả người cung cấp

331

 

Phải trả khách hàng

   

3312

Phải trả nợ vay

338

3382

Phải trả nợ vay

   

3318

Phải trả khác

 

3383

Doanh thu nhận trước

         

3388

Phải trả khác

17

332

 

Các khoản phải nộp theo lương

332

 

Các khoản phải nộp theo lương

   

3321

Bảo hiểm xã hội

 

3321

Bảo hiểm xã hội

   

3322

Bảo hiểm y tế

 

3322

Bảo hiểm y tế

   

3323

Kinh phí công đoàn

 

3323

Kinh phí công đoàn

   

3324

Bảo hiểm thất nghiệp

 

3324

Bảo hiểm thất nghiệp

             

18

333

 

Các khoản phải nộp nhà nước

333

 

Các khoản phải nộp nhà nước

   

3331

Thuế GTGT phải nộp

 

3331

Thuế GTGT phải nộp

   

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

   

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

   

3332

Phí, lệ phí

 

3332

Phí, lệ phí

   

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

   

3335

Thuế thu nhập cá nhân

 

3335

Thuế thu nhập cá nhân

   

3337

Thuế khác

 

3337

Thuế khác

   

3338

Các khoản phải nộp nhà nước khác

 

3338

Các khoản phải nộp nhà nước khác

             

19

334

 

Phải trả công chức, viên chức

334

 

Phải trả người lao động

   

3341

Phải trả công chức, viên chức

 

3341

Phải trả công chức, viên chức

   

3348

Phải trả người lao động khác

 

3348

Phải trả người lao động khác

             

20

335

 

Phải trả các đối tượng khác

338

 

Phải trả khác

         

3381

Các khoản thu hộ, chi hộ

         

3382

Phải trả nợ vay

         

3383

Doanh thu nhận trước

         

3388

Phải trả khác

             

21

336

 

Tạm ứng kinh phí

   

Hạch toán như đã có dự toán (khi rút dự toán ra sử dụng ghi: Nợ các TK 141, 152, 153, 211, 213, 611..../Có các TK 366, 511... nhưng không hạch toán TK 008 cho đến khi được giao dự toán chính thức thì ghi Nợ TK 008- Số dự toán được giao và ghi Có TK 008- Số dự toán đã chi)

             

22

337

 

Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau

     
   

3371

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

 

36612 36622, 36632

Nếu không tách được nguồn hình thành nguyên liệu, vật liệu thì phản ánh vào TK 36612

   

3372

Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành

 

2413

Nâng cấp TSCĐ

   

3373

Giá trị khối lượng XDCB lớn hoàn thành

 

2412

XDCB

23

341

 

Kinh phí cấp cho cấp dưới

   

Không còn hoạt động này, nếu có chỉ là thanh toán (căn cứ nội dung thực tế sử dụng TK 136, 336 hoặc TK 138, 338)

             

24

342

 

Thanh toán nội bộ

136

 

Phải thu nội bộ (Số dư bên nợ TK 342)

       

336

 

Phải trả nội bộ (Số dư bên có TK 342)

25

411

 

Nguồn vốn kinh doanh

411

 

Nguồn vốn kinh doanh

             

26

412

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

   

Không có phát sinh

             

27

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

             

28

421

 

Chênh lệch thu, chi chưa xử lý

421

 

Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

   

4212

Chênh lệch thu, chi SXKD

 

4211

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động do NSNN cấp

   

4213

Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của nhà nước

 

4212

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động viện trợ, vay nợ nước ngoài

         

4214

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động thu phí khấu trừ, để lại

         

4215

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính

         

4216

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ

         

4218

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác

             

29

431

 

Các quỹ

431

 

Các quỹ

         

4311

Quỹ khen thưởng

         

43111

NSNN cấp

   

4311

Quỹ khen thưởng

 

43118

Khác

   

4312

Quỹ phúc lợi

 

4312

Quỹ phúc lợi

         

43121

Quỹ phúc lợi

         

43122

Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

   

4313

Quỹ ổn định thu nhập

 

4313

Quỹ bổ sung thu nhập (ĐVSN)

         

4315

Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (Các cơ quan nhà nước được trích lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập (trước nếu đã hạch toán vào TK 4313 thì chuyển số dư bên Có của TK 4313 sang số dư bên Có của TK 4315)

   

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

4314

Qụỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

         

43141

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

         

43142

Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ

             

30

441

 

Kinh phí đầu tư XDCB

 

36613

Kinh phí đầu tư XDCB

             

31

461

 

Nguồn kinh phí hoạt động

   

Riêng các TK 461, 462, 465 liên quan đến nguồn NSNN cấp kết thúc 31/12 đơn vị chuyển sang năm trước để theo dõi cho đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán, sau thời gian chỉnh lý nếu nguồn lớn hơn chi được xác nhận là số tiết kiệm đơn vị xử lý theo quy định của quy chế quản lý tài chính hiện hành (bổ sung vào các quỹ)

32

462

 

Nguồn kinh phí dự án

   

33

465

 

Nguồn kinh phí đơn đặt hàng nhà nước

   
             

34

466

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Riêng đối với các TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc NSNN dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ chưa được hạch toán giảm nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, trước khi chuyển sổ sang hệ thống tài khoản kế toán mới các đơn vị thực hiện bút toán, ghi: Nợ TK 466- Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ/Có TK 214- Hao mòn TSCĐ, bằng số khấu hao đã trích của TSCĐ.

 

36611, 36621, 36631

Giá trị còn lại của TSCĐ (Trường hợp khi chuyển số dư từ TK cũ sang TK mới không tách được nguồn 466 theo nguồn NSNN; viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí được khấu trừ, để lại thi chuyển toàn bộ số dư TK 466 sang TK 36611)

             

35

511

 

Các khoản thu

     
   

5111

Thu phí, lệ phí

 

514

Thu phí được khấu trừ, để lại

   

5112

Thu theo đơn đặt hàng nhà nước

 

511

Thu hoạt động do NSNN cấp

   

5118

Thu khác

 

711

Thu nhập khác

             

36

521

 

Thu chưa qua ngân sách

     
   

5211

Phí, lệ phí

 

3373

Tạm thu phí, lệ phí

   

5212

Tiền, hàng viện trợ

 

3372

Viện trợ, vay nợ nước ngoài

             

37

531

 

Thu hoạt động SXKD

531

r

Thu hoạt động SXKD, dịch vụ

             

38

631

 

Chi hoạt động SXKD

154

 

Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

       

642

 

Chi quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ

39

635

 

Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước

   

Các TK 635, 661, 662 xử lý như TK 465, 461, 462 cho đến hết thời gian chỉnh lý

           

40

661

 

Chi hoạt động

   
           

41

662

 

Chi dự án

   
           

42

643

 

Chi phí trả trước

242

 

Chi phí trả trước

             
     

CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

     
             

1

001

 

Tài sản thuê ngoài

001

 

Tài sản thuê ngoài

2

002

 

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

002

 

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

3

004

 

Chênh lệch thu, chi hoạt động thường xuyên

   

Đã thể hiện ở TK 421 (nếu còn sẽ được trích lập vào các quỹ theo quy định của quy chế tài chính)

4

005

 

Dụng cụ lâu bền đang sử dụng

   

Ghi âm bên Nợ TK 005, Bên có TK 005 là số công cụ, dụng cụ đã báo hỏng, báo mất

           

đơn vị tự mở số theo dõi riêng

5

007

 

Ngoi t các loi

007

 

Ngoại tệ các loại

6

008

 

Dự toán chi hoạt động

008

 

Dự toán chi hoạt động

         

0081

Năm trước

   

0081

Dự toán chi thường xuyên

 

00811

Dự toán chi thường xuyên

   

0082

Dự toán chi không thường xuyên

 

00812

Dự toán chi không thường xuyên

7

009

 

Dự toán chi chương trình, dự án

     
   

0091

Dự toán chi chương trình, dự án

008

 

Dự toán chi hoạt động (Phần vốn đối ứng )

             
   

0092

Dự toán chi đầu tư XDCB

009

 

Dự toán đầu tư XDCB

0