11/05/2018, 12:40
Bài toán Excel. Ai giúp em với @@
Loại Hoa Don So Luong Đơn giá Tiền chi khấu Thành tiền Vàng TV001 15 Ngoại tệ CN002 500 Vàng TV002 15 Ngoại tệ CN003 500 Vàng CV004 10 Vàng TV005 12 Vàng CV003 10 ...
Loại | Hoa Don | So Luong | Đơn giá | Tiền chi khấu | Thành tiền |
Vàng | TV001 | 15 | |||
Ngoại tệ | CN002 | 500 | |||
Vàng | TV002 | 15 | |||
Ngoại tệ | CN003 | 500 | |||
Vàng | CV004 | 10 | |||
Vàng | TV005 | 12 | |||
Vàng | CV003 | 10 | |||
Vàng | TV004 | 12 | |||
Vàng | CV006 | 15 | |||
Ngoại tệ | TN007 | 400 | |||
Bảng 1 | |||||
Loại | Vàng | Ngoại tệ | |||
T | 477000 | 480000 | |||
C | 482000 | 485000 | |||
Bảng 2 | |||||
Loại | Số lượng | ||||
Vàng | |||||
Ngoại tệ |
1. điền cột đơn giá, biết rằng ký tự thứ nhất từ trái qua hóa đơn quy định loại giá thu(T) hay là chi (C)
2. tiền chi khấu 10% cho các hóa đơn là thu (T) và 5% cho các hóa đơn là chi (C) trên đơn giá
3. thành tiền được tính bằng công thức số lượng*đơn giá+tiền chi khấu
4. trích lọc ra các vùng trống bên dưới hóa đơn ngoại tệ và có số lượng từ 500 trở lên
5. thực hiện thống kê từ bảng 3 các số lượng thống kê theo từng loại, vẽ biểu đồ hình tròn biểu diễn số liệu trên.
3.