15/01/2018, 13:56

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh 8 Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 8 Unit 5 giúp các em kiểm tra lại kiến thức về cách thành lập trạng từ chỉ thể cách, vị ...

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 8 Unit 5

giúp các em kiểm tra lại kiến thức về cách thành lập trạng từ chỉ thể cách, vị trí của trạng từ chỉ thể cách trong Tiếng Anh; động từ khuyết thiếu Should và câu tường thuật trong Tiếng Anh đã được học trong Unit 5 Tiếng Anh 8.

Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits Số 4 có đáp án

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Hoa's teacher wants her (spend) ___________ more time on math.

2. I promise I (try) __________ my best next semester.

3. Sandra needs (improve) ___________ her English writing.

4. They didn't try (learn) __________ all new words they (come) ___________ across.

5. You should (underline) the word you want (learn) _________.

6. Can you help me (move) _________ this table?

7. Nam always (get) ___________grade A for Physics, but last semester he (get) _________B. So Nam's teacher asked him (study) _________ harder this semester.

8. They were proud of (be) __________ so successful.

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What is the correct (pronounce) ________________ of this word?

2. There is room for father (improve) ________________ in your English.

3. My grandmother can read (good) _____________ without glasses.

4. She actively (participation) __________________ in social work.

5. Last year we had an (enjoy) ___________ summer holiday.

6. He was (pride) ____________ of his achievements in the field of politics.

7. You'd better do some (revise) __________________ for the final exams.

8. The (important) ____________ of the project made me tense.

III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. Please wait _____ me a few minutes.

2. You can use dictionary to find _____ new words.

3. They are very proud _____ their new house.

4. My sister is not very good _____ math.

5. Tim should work harder _____ his Spanish pronunciation.

6. Do you believe _____ ghosts?

7. Try to learn the meaning of new words _____ by heart.

8. I got good grade _____ English and History.

VI. Should, shouldn't ought or oughtn't

Nick: I can't come out, Rachel. I _________ to do some more homework.

Rachel: You _________ worry so much. You ________ to relax sometimes. You _______ take a break.

Nick: I know I ________ worry, but I do. I can't help it.

Rachel: Anyway, you're doing OK, aren't you? Your results are not bad now. You __________ be please. You _________ to invent problems for yourself.

V. Hoàn thành đoạn hội thoại

Nam: Hello, Nga.___________________________________________________today?

Nga: I have English, Math, Literature and geography.

Nam: And ________________________________________________ yesterday?

Nga: I have Biology, History, Physics and English.

Nam: __________________________________________________, Nga?

Nga: I like English best. I think it's an interesting and important subject.

Nam: ______________________________________________________ English?

Nga: I have it four times a week.

Nam: __________________________________________________ at English?

Nga : Yes. I usually get good marks in English.

Nam: __________________________ you spend every day on this subject?

Nga: About an hour or more.

Nam: ________________________________________ your English?

Nga: My sister. She helps me practice my English every night.

Nam: __________________________________________________________?

Nga: Math. I think I need to improve my Math. My Math result was so poor last semester.

Nam: I believe you can do it, Nga.

0