26/04/2018, 21:24

Bài tập tự luận 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 42 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9

Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau : ...

Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :

Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :

11. ADN có 4 loại đơn phân với tác dụng

A. hình thành cấu trúc hai mạch.

B. tạo nên sự kết cặp theo nguyên tắc bổ sung giữa hai mạch.

C. tạo ra tính chất bổ sung giữa hai mạch.

D. tạo nên sự phong phú về thông tin di truyền.

12. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là A.

A liên kết với T, G liên kết với X.

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.

C. A liên kết U, G liên kết với X.

D. A liên kết X, G liên kết với T.

13. Trong chu kì tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở

A. kì trung gian.                                B. kì đầu.

C. kì giữa.                                         D. kì sau.

14. Nguyên tắc bán bảo toàn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.

B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.

C. trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.

D. trên mỗi mạch ADN con có đoạn của ADN mẹ, có đoạn được tổng hợp từ nguyên liệu môi trường

15. Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nuclêôtit tự do sẽ tương ứng với các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách

A. ngẫu nhiên.

B. nuclêôtit loại nào sẽ kết hợp với nuclêôtit loại đó.

C. dựa trên nguyên tắc bổ sung.

D. các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.

16. Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng

A. đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.

B. sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ.

C. góp phần tạo nên sự ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ.

D. góp phần tạo nên cấu trúc 2 mạch của ADN.

17. Số nuclêôtit trung bình của gen là

A. 1200 - 3000 nuclêôtit.                               B. 1300 - 3000 nuclêôtit.

C. 1400 - 3200 nuclêôtit.                               D. 1200 - 3600 nuclêôtit.

18. Trong tế bào lưỡng bội ở người có khoảng

A. 1,5 vạn gen.                                              B. 2,5 vạn gen.

C. 3,5 vạn gen.                                              D. 4,5 vạn gen. 

19. Gen B có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của gen B là

A. 2040 Ả.                            B. 3060 Ả.

C. 4080 Ả.                            D. 5100 Ả.

20. Gen B có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% số nuclêôtit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Số nuclêôtit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng là bao nhiêu ?

A. G = X = 1940 nuclêôtit, A = T = 7660 nuclêôtit.

B. G = X = 1960 nuclêôtit, A = T = 7640 nuclêôtit.

C. G = X = 1980 nuclêôtit, A = T = 7620 nuclêôtit.

D. G = X = 1920 nuclêôtit, A = T = 7680 nuclêôtit.

Lời giải:

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

A

C

C

B

A

C

C

D

0