05/02/2018, 12:46

Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11: Chương 5

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 11: Chương 5 Câu 1. Cho một khung dây tròn đường kính 20cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B=0,01T. Lúc đầu mặt khung vuông góc với đường sức từ. Cho khung quay đến vị trí mặt phẳng khung song song với đường sức từ. Thời gian quay là 10-3s. trong ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 11: Chương 5 Câu 1. Cho một khung dây tròn đường kính 20cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B=0,01T. Lúc đầu mặt khung vuông góc với đường sức từ. Cho khung quay đến vị trí mặt phẳng khung song song với đường sức từ. Thời gian quay là 10-3s. trong thời gian quay, độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là A. 0,314V B. 3,14V C. 0,314mV D. 3,14mV Câu 2. Kí hiệu nào dưới đây có thể coi là kí hiệu ứng với đơn vị từ thông? A.Tm B.H/A C.A/H D. A.H Câu 3. Từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường đều là dương khi góc hợp bởi đường sức từ và pháp tuyến đối với S A. là góc tù B. là góc nhọn C. bằng π D.bằng π/2 Câu 4. Một khung dây dẫn được quấn thành vòng tròn bán kính 20cm, đặt trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Trong thời gian t, cảm ứng từ tăng đều từ 0,1T đến 1,1T, trong khung dây xuất hiện một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2V. Thời gian t là A.0,2s B. 0,628s C. 4s D. chưa đủ dữ kiện để xác định Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín được xác định nhờ định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ B. Kết hợp giữa định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ và định luật Len-xơ giúp ta xác định đuuợc độ lớn của suất điện động cảm ứng và chiều dòng điện cảm ứng C. Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín được xác định nhờ định luật Len-xơ D. chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín được xác định nhờ định luật Jun—Len-xơ Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô có thể coi là hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô không thể coi là hiện tượng cảm ứng điện từ C. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô có thể coi là hiện tượng cảm ứng điện từ D. KHông thể áp dụng định luật len-xơ để xác định chiều của dòng điện Fu-cô Câu 7. Trong các hình vẽ V.1a,b,c,d mũi tên chỉ chiều chuyển động của nam châm hoặc vòng dây kín. Khi xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các vòng dây thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1b; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1c, V.1d B. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1b, V.1d; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1c C. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1b, V.1d; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1c D. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1b, V.1c; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1d Câu 8. Trong các hình vẽ V.2a,b,c,d, múi tên chỉ chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trên vòng dây dẫn kín. Biết nam châm cố định còn vòng dây dẫn kín đang chuyển động đến gần hoặc ra xa nam châm. Khi xác định chiều chuyển động của vòng dây dẫn kín thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2c; đền gần nam châm ở hình V.2b, V.2d B. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2b; đền gần nam châm ở hình V.2c, V.2d C.. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2b, V.2c, V.2d; đền gần nam châm ở hình V.2a D. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2b, V.2c; đền gần nam châm ở hình V.2d Câu 9. Khung dây dẫn ABCD rơi thẳng đứng (theo chiều mũi tên ở hình vẽ V.3) qua vùng không gian có từ trường đều MNPQ. Đặt tên các vùng không gian như sau: vùng 1 trước Mn, vùng 2 trong MNPQ, vùng 3 sau PQ. Trường hợp nào sau đây trong khung dây dẫn xuất hiện dòng điện cảm ứng? dòng điện cảm ứng khi đó có chiều như thế nào? A. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 1. Chiều dòng điện cảm ứng ADCBA B. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 2. Chiều dòng điện cảm ứng ABCDA C. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 3. Chiều dòng điện cảm ứng ABCDA D. Khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 1 và vùng 2, chiều dòng điện cảm ứng ADCBA. Hoặc khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 2 và vùng 3, chiều dòng điện cảm ứng ABCDA Câu 10. Đặt khung dây ABCD, cạnh a=4ccm trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,05T Từ thông qua khung dây trong các trường hợp trên lần lượt là: φ1=0, φ2=8.10-5Wb , φ3=6,92.10-5Wb φ1=8.10-5Wb, φ2=0 , φ3=6,92.10-5Wb φ1=8.10-5Wb, φ2=0 , φ3=4.10-5Wb φ1=0, φ2=8.10-3Wb , φ3=6,92.10-5Wb Câu 11. Vòng dây tròn có diện tích 50cm2, điện trở bằng 0,2Ω đặt nghiêng góc 30o với như hình V.4. Trong thời gian 0,01s, từ trường tăng đều từ 0 lên 0,02T. Suất điện động cảm ứng và độ lớn dòng điện cảm ứng trong vòng dây lần lượt là A. ec=5.10-3V; ic=2,5.10-2A B. ec=8,65.10-3V; ic=4,3.10-2A C. ec=5.10-4V; ic=2,5.10-3A D. ec=8,65.10-4V; ic=4,3.10-3A Câu 12. Một ống dây dài 40cm, gồm 800 vòng dây, điện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10cm2. Ống dây được nối với một nguồn điện có cường độ tăng từ 0 đến 4A. Nếu suất điện động tự cảm của ống dây là 1,2V, thì thời gian xảy ra biến thiên của dòng điện là A. ∆t=0,067s B. ∆t=0,0067s C. ∆t=6,7s D. ∆t=0,67s Hướng dẫn giải và đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B B D C D C D C A B Câu 1: A Khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ: α1=00 φ1=BScosα1=0,03(3,14.0,12).cos0o=3,14.10-4Wb Khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ: α2=90o; φ2=BScosα2=0 Độ lớn suất điện động cảm ứng: Câu 4: B Câu 9: D Khi khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 1 và vùng 2, từ thông qua mặt phẳng khung dây tăng, lúc này dòng điện cảm ứng trong khung có chiều ADCBA Khi khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 2 và vùng 3, từ thông qua mặt phẳng khung dây giảm, lúc này dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều ABCDA Câu 10: C Trường hợp 1: α1=0o; φ1=BScosα1=0,05.0,042.cos0o=8.10-5Wb Trường hợp 2: α2=90o; φ2=BScosα2=0 Trường hợp 3: α3=90o-30o=60o φ3=BScosα3=0,05.0,042.cos60o=4.10-5Wb Câu 11: A Câu 12: B Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 46: Cơ chế điều hòa sinh sảnBài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (tiếp theo 2)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 22: Tình hình kinh tế XVI-XVIII (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 15: Phong trào cách mạng ở Trung Quốc và Ấn Độ (1918 -1939) (phần 1)Đề kiểm tra số 4 (tiếp theo)Từ bài “Bàn luận về phép học” của La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp, hãy nêu suy nghĩ về mối quan hệ của “học” và “hành” – Bài tập làm văn số 6 lớp 8Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọtBài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 11: Chương 5

Câu 1. Cho một khung dây tròn đường kính 20cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B=0,01T. Lúc đầu mặt khung vuông góc với đường sức từ. Cho khung quay đến vị trí mặt phẳng khung song song với đường sức từ. Thời gian quay là 10-3s. trong thời gian quay, độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là

A. 0,314V       B. 3,14V        C. 0,314mV        D. 3,14mV

Câu 2. Kí hiệu nào dưới đây có thể coi là kí hiệu ứng với đơn vị từ thông?

A.Tm        B.H/A        C.A/H        D. A.H

Câu 3. Từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường đều là dương khi góc hợp bởi đường sức từ và pháp tuyến đối với S

A. là góc tù        B. là góc nhọn        C. bằng π        D.bằng π/2

Câu 4. Một khung dây dẫn được quấn thành vòng tròn bán kính 20cm, đặt trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Trong thời gian t, cảm ứng từ tăng đều từ 0,1T đến 1,1T, trong khung dây xuất hiện một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2V. Thời gian t là

A.0,2s        B. 0,628s

C. 4s        D. chưa đủ dữ kiện để xác định

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín được xác định nhờ định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ

B. Kết hợp giữa định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ và định luật Len-xơ giúp ta xác định đuuợc độ lớn của suất điện động cảm ứng và chiều dòng điện cảm ứng

C. Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín được xác định nhờ định luật Len-xơ

D. chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín được xác định nhờ định luật Jun—Len-xơ

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô có thể coi là hiện tượng tự cảm

B. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô không thể coi là hiện tượng cảm ứng điện từ

C. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô có thể coi là hiện tượng cảm ứng điện từ

D. KHông thể áp dụng định luật len-xơ để xác định chiều của dòng điện Fu-cô

Câu 7. Trong các hình vẽ V.1a,b,c,d mũi tên chỉ chiều chuyển động của nam châm hoặc vòng dây kín. Khi xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các vòng dây thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1b; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1c, V.1d

B. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1b, V.1d; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1c

C. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1b, V.1d; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1c

D. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín có chiều cùng chiều kim đồng hồ ở hình V.1b, V.1c; ngược chiều kim đồng hồ ở hình V.1a, V.1d

Câu 8. Trong các hình vẽ V.2a,b,c,d, múi tên chỉ chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trên vòng dây dẫn kín. Biết nam châm cố định còn vòng dây dẫn kín đang chuyển động đến gần hoặc ra xa nam châm. Khi xác định chiều chuyển động của vòng dây dẫn kín thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2c; đền gần nam châm ở hình V.2b, V.2d

B. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2b; đền gần nam châm ở hình V.2c, V.2d

C.. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2b, V.2c, V.2d; đền gần nam châm ở hình V.2a

D. Vòng dây dẫn kín đang chuyển động ra xa nam châm ở hình V.2a, V.2b, V.2c; đền gần nam châm ở hình V.2d

Câu 9. Khung dây dẫn ABCD rơi thẳng đứng (theo chiều mũi tên ở hình vẽ V.3) qua vùng không gian có từ trường đều MNPQ. Đặt tên các vùng không gian như sau: vùng 1 trước Mn, vùng 2 trong MNPQ, vùng 3 sau PQ. Trường hợp nào sau đây trong khung dây dẫn xuất hiện dòng điện cảm ứng? dòng điện cảm ứng khi đó có chiều như thế nào?

A. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 1. Chiều dòng điện cảm ứng ADCBA

B. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 2. Chiều dòng điện cảm ứng ABCDA

C. Khung dây dẫn đang chuyển động trong vùng 3. Chiều dòng điện cảm ứng ABCDA

D. Khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 1 và vùng 2, chiều dòng điện cảm ứng ADCBA. Hoặc khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 2 và vùng 3, chiều dòng điện cảm ứng ABCDA

Câu 10. Đặt khung dây ABCD, cạnh a=4ccm trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,05T

Từ thông qua khung dây trong các trường hợp trên lần lượt là:

φ1=0, φ2=8.10-5Wb , φ3=6,92.10-5Wb

φ1=8.10-5Wb, φ2=0 , φ3=6,92.10-5Wb

φ1=8.10-5Wb, φ2=0 , φ3=4.10-5Wb

φ1=0, φ2=8.10-3Wb , φ3=6,92.10-5Wb

Câu 11. Vòng dây tròn có diện tích 50cm2, điện trở bằng 0,2Ω đặt nghiêng góc 30o với như hình V.4. Trong thời gian 0,01s, từ trường tăng đều từ 0 lên 0,02T. Suất điện động cảm ứng và độ lớn dòng điện cảm ứng trong vòng dây lần lượt là

A. ec=5.10-3V; ic=2,5.10-2A

B. ec=8,65.10-3V; ic=4,3.10-2A

C. ec=5.10-4V; ic=2,5.10-3A

D. ec=8,65.10-4V; ic=4,3.10-3A

Câu 12. Một ống dây dài 40cm, gồm 800 vòng dây, điện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10cm2. Ống dây được nối với một nguồn điện có cường độ tăng từ 0 đến 4A. Nếu suất điện động tự cảm của ống dây là 1,2V, thì thời gian xảy ra biến thiên của dòng điện là

A. ∆t=0,067s        B. ∆t=0,0067s

C. ∆t=6,7s        D. ∆t=0,67s

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A D B B D C D C D C A B

Câu 1: A

Khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ: α1=00

φ1=BScosα1=0,03(3,14.0,12).cos0o=3,14.10-4Wb

Khi mặt phẳng khung song song với đường sức từ:

α2=90o; φ2=BScosα2=0

Độ lớn suất điện động cảm ứng:

Câu 4: B

Câu 9: D

Khi khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 1 và vùng 2, từ thông qua mặt phẳng khung dây tăng, lúc này dòng điện cảm ứng trong khung có chiều ADCBA

Khi khung dây dẫn đang chuyển động giữa vùng 2 và vùng 3, từ thông qua mặt phẳng khung dây giảm, lúc này dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều ABCDA

Câu 10: C

Trường hợp 1: α1=0o; φ1=BScosα1=0,05.0,042.cos0o=8.10-5Wb

Trường hợp 2: α2=90o; φ2=BScosα2=0

Trường hợp 3: α3=90o-30o=60o

φ3=BScosα3=0,05.0,042.cos60o=4.10-5Wb

Câu 11: A

Câu 12: B

0