Bài tập trắc nghiệm trang 134, 135 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12: Đạo hàm của hàm số y = x(lnx – 1)...
Đạo hàm của hàm số y = x(lnx – 1) là. Bài tập trắc nghiệm trang 134, 135 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài tập trắc nghiệm – Chương II 1. Nếu ({a^{{{sqrt 3 } over 3}}} > {a^{{{sqrt 2 } over 2}}}) và ({log _b}{3 over 4} < {log _b}{4 over 5}) thì: A. 0 < a < 1, b > 1 ...
1. Nếu ({a^{{{sqrt 3 } over 3}}} > {a^{{{sqrt 2 } over 2}}}) và ({log _b}{3 over 4} < {log _b}{4 over 5}) thì:
A. 0 < a < 1, b > 1 B. 0 < a < 1, 0 < b < 1
C. a > 1, b > 1 D. a > 1, 0 < b < 1.
2. Hàm số (y = {x^2}{e^{ – x}}) tăng trong khoảng:
A. (-∞; 0) B. (2; +∞)
C. (0; 2) D. (-∞; +∞)
3. Hàm số (y = ln left( {{x^2} – 2mx + 4} ight)) có tập xác định D = R khi:
A. m = 2 C. m > 2 hoặc m < -2
C. m < 2 D. -2 < m < 2.
4. Đạo hàm của hàm số (y = xleft( {ln x – 1} ight)) là:
A. (ln x – 1) B. (ln x)
C. ({1 over x} – 1) D. 1
5. Nghiệm của phương trình ({log _2}left( {{{log }_4}x} ight) = 1) là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
6. Nghiệm của bất phương trình ({log _2}left( {{3^x} – 2} ight) < 0) là:
A. x > 1 B. x < 1
C. 0 < x < 1 D. log3 2 < x < 1.
7. Tập nghiệm của bất phương trình ({3^x} ge 5 – 2x) là:
A. [1; +∞) B. (-∞; 1] C. (1; +∞) D. ∅
8. Hàm số (y = {{ln x} over x})
A. Có một cực tiểu B. Có một cực đại
C. Không có cực trị D. Có một cực đại và một cực tiểu.
Hướng dẫn làm bài:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
C |
D |
B |
D |
D |
A |
B |