06/05/2018, 16:52

Bài tập trắc nghiệm Quần thể

Quần thể C. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Câu 1: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là: A. Có số cá thể cùng một loài B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật D. ...

Quần thể

C. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là:

   A. Có số cá thể cùng một loài

   B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định

   C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật

   D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản

Câu 2: Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở:

   A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã

   B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

   C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã

   D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã

Câu 3: Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:

   A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên

   B. Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống

   C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã

   D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã

Câu 4: Trong quần xã loài ưu thế là loài:

   A. Có số lượng ít nhất trong quần xã

   B. Có số lượng nhiều trong quần xã

   C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã

   D. Có vai trò quan trọng trong quần xã

Câu 5: Hoạt động nào dưới đây có chu kì ngày- đêm?

   A. Sự di trú của chim khi mùa đông về

   B. Gấu ngủ đông

   C. Cây phượng vĩ ra hoa

   D. Lá của các cây họ đậu khép lại vào luác hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng

Câu 6: Hoạt động nào có chu kì mùa?

   A. Dời tổ tìm mồi lúc chiều tối

   B. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa buổi sáng

   C. Hoa phù dung sớm nở tối tàn

   D. Chim én di cư về phương Nam

Câu 7: Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã, từ dạng khởi đầu được thay thế bằng các quần xã khác nhau và cuối cùng dẫn đến một quần xã ổn định, được gọi là:

   A. Biến đổi số lượng cá thể sinh vật

   B. Diễn thế sinh thái

   C. Điều hoà mật độ cá thể của quần xã

   D. Cân bằng sinh thái

Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hỏi từ số 33 đến số 36

Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và…..(I)…, bao gồm…..(II)….và khu vực sống của quần xã được gọi là…..(III)……Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các……(IV)…..trong môi trường.

Câu 8: Số (I) là:

   A. thường xuyên thay đổi

   B. tương đối ổn định

   C. luôn duy trì không đổi

   D. không ổng định

Câu 9: Số (II) là:

   A. quần xã sinh vật

   B. các quần thế cùng loài

   C. các cá thể sinh vật

   D. các cá thể sinh vật

Câu 10: Số (III) là:

   A. nơi phân bố

   B. sinh cảnh

   C. không gian

   D. phát tán

Câu 11: Số (IV) là:

   A. nhân tố hữu sinh

   B. nhân tố sinh thái

   C. nhân tố vô sinh

   D. sinh cảnh

Câu 12: Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:

   A. Thành phần không sống và sinh vật

   B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ

   C. Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

   D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải

Câu 13: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:

   A. Sinh vật phân giải

   B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ

   C. Sinh vật sản xuất

   D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất

Câu 14: Sinh vật tiêu thụ bao gồm:

   A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ

   B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt

   C. Động vật ăn thịt và cây xanh

   D. Vi khuẩn và cây xanh

Câu 15: Hoạt động nào sau đây là của sinh vật sản xuất:

   A. Tổng hợp chất hữu cơ thông qua quá trình quang hợp

   B. Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ

   C. Phân giải xác động vật và thực vật

   D. Không tự tổng hợp chất hữu cơ

Sử dụng sơ đồ lưới thức ăn dưới đây để trả lời các câu hỏi từ số 41 đến số 47

Chuyên đề Sinh học lớp 9

Câu 16: Số chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn trên là:

   A. 4

   B. 5

   C. 6

   D. 7

Câu 17: Các sinh vật không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn nói trên là:

   A. Cây xanh và vi khuẩn

   B. Chuột và rắn

   C. Gà, thỏ và cáo

   D. Mèo, cáo, rắn

Câu 18: Tên của các sinh vật tiêu thụ là mắt xích chung của lưới thức trên:

   A. Thỏ, gà, mèo và cáo

   B. Chuột, thỏ, gà, mèo, cáo và rắn

   C. Gà, mèo, cáo và rắn

   D. Chuột, thỏ, mèo, cáo và rắn

Câu 19: Mắt xích chung nhất cho lưới thức trên là:

   A. Cây xanh và thỏ

   B. Cây xanh và vi khuẩn

   C. Gà, cáo và rắn

   D. Chuột, thỏ và gà

Câu 20: Tổng số mắt xích chung của lưới thức ăn nói trên là:

   A. 6

   B. 5

   C. 4

   D. 3

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên?

   A. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn

   B. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn

   C. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích

   D. Có tất cả 8 chuỗi thức ăn

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lưới thức ăn nói trên?

   A. Có hai loài không phải là mắt xích chung

   B. Có 4 loài sinh vật tiêu thụ là mắt xích chung

   C. Mèo tham gia vào 4 chuỗi thức ăn

   D. Rắn chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn

Câu 23: Hãy chọn trả lời đúng trong các đáp án dưới đây về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn:

   A. Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ

   B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất→ Sinh vật phân giải

   C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải

   D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ

Câu 24: Sinh vật nào sau đây luôn luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn?

   A. Cây xanh và động vật

   B. Cây xanh và sinh vật tiêu thụ

   C. Động vật, vi khuẩn và nấm

   D. Cây xanh, vi khuẩn và nấm

Câu 25: Hãy chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây:

   A. Sinh vật sản xuất luôn sử dụng sinh tiêu thụ làm thức ăn

   B. Sinh vật phân giải luôn là nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ

   C. Chất hữu cơ do sinh vật sản xuất tổng hợp được là nguồn thức ăn cho các dạng sinh vật trong hệ sinh thái

   D. Vi khuẩn và nấm không phải là sinh vật phân giải

Đáp án và hướng dẫn giải

1. C 6. D 11. C 16. B 21. C
2. B 7. B 12. A 17. B 22. C
3. C 8. B 13. C 18. A 23. C
4. D 9. A 14. B 19. B 24. D
5. D 10. B 15. A 20. A 25. C

Tham khảo thêm các bài chuyên đề sinh lớp 9

0