14/01/2018, 21:08

Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác

Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác Bài tập trắc nghiệm về chuyên đề lượng giác bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm về chuyên đề lượng giác, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức về phương ...

Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác

bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm về chuyên đề lượng giác, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức về phương trình lượng giác cơ bản và nâng cao, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi trắc nghiệm môn Toán năm 2017. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số

Tổng hợp phương trình lượng giác trong đề thi đại học môn Toán

Ôn thi Đại học môn Toán - Chuyên đề: Lượng giác

1). Giải phương trình cos3x - sin3x = cos2x.

2). Tìm m để phương trình cos2x - (2m - 1)cosx - m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm x[-π/2; π/2].

A). - 1 < m ≦ 0               B). 0 ≦ m < 1.              C). 0 ≦ m ≦ 1                   D). - 1 < m < 1

3). Giải phương trình 1 + sinx + cosx + tanx = 0.

4). Giải phương trình sin2x + sin2x.tan2x = 3.

5). Phương trình 1 + cosx + cos2x + cos3x - sin2x = 0 tương đương với phương trình.

A). cosx.(cosx + cos3x) = 0.                       B). cosx.(cosx - cos2x) = 0.

C). sinx.(cosx + cos2x) = 0.                        D). cosx.(cosx + cos2x) = 0.

6). Giải phương trình 1 + sinx + sinx.cosx + 2cosx - cosx.sin2x = 0.

A). x = -π/2 + k2π         B). x = π/2 + k2π        C). x = π + k2π              D). x = k2π

7). Giải phương trình 4(sin6x + cos6x) + 2(sin4x + cos4x) = 8 - 4cos22x.

8). Phương trình sin3x + cos2x = 1 + 2sinx.cos2x tương đương với phương trình

A). sinx = 0 v sinx = 1/2.                            B). sinx = 0 v sinx = 1.

C). sinx = 0 v sinx = - 1.                             D). sinx = 0 v sinx = - 1/2.

9). Giải phương trình 1 - 5sinx + 2cos2x = 0.

10). Phương trình  tương đương với phương trình.

A). cot(x + π/4) = -√3         B). tan(x + π/4) = √3       C). tan(x + π/4) = -√3      D). cot(x + π/4) = √3

11). Giải phương trình sin3x + cos3x = 2(sin5x + cos5x).

12). Giải hệ phương trình 

(Còn tiếp)

0