Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 10 COMMUNICATION, SKILL 1, SKILL 2, LOOKING BACK - PROJECT
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 10 COMMUNICATION, SKILL 1, SKILL 2, LOOKING BACK - PROJECT Để học tốt Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE Để học tốt Tiếng Anh ...
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 10 COMMUNICATION, SKILL 1, SKILL 2, LOOKING BACK - PROJECT
Để học tốt Tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE
hướng dẫn dịch và trả lời câu hỏi các phần: Communication Unit 10 Lớp 6 Trang 43 SGK, Skills 1 Unit 10 Lớp 6 Trang 44 SGK, Looking Back - Project Unit 10 Lớp 6 Trang 46 SGK, Skills 2 Unit 10 Lớp 6 Trang 45 SGK.
Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 10: Our Houses in the Future
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE
Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 10 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6
COMMUNICATION
Giao tiếp (Tr. 43 SGK)
1. Game (Trò chơi)
THINGS WE MIGHT DO IN THE FUTURE
NHỮNG ĐIỀU MÀ CHÚNG TA có thể LÀM TRONG TƯƠNG LAI
a. Write the following phrases on six small pieces of paper. (Viết các cụm từ sau vào 6 mảnh giấy).
go to school |
take pictures with our cameras |
have telephones at home |
go on holiday to the beach |
watch new films in the cinema |
send the postcards to friends |
b. Play the game in groups following the instructions. (Chơi trò chơi theo nhóm theo hướng dẫn sau).
Đặt 6 mảnh giấy úp mặt xuống. Lần lượt nhìn vào từng mảnh giấy.
Đọc cụm từ trên đó. Tìm cụm từ thích hợp ở vòng tròn bên dưới.
Đặt câu về tương lai sử dụng won't và might.
Câu đúng: Được + 1 điểm Câu sai: bị - 1 điểm
Ví dụ: Trong tương lai, chúng ta sẽ không đi du lịch ở bãi biển nhưng có thể chúng ta đi du lịch lên mặt trăng.
2. Class survey: HOMES IN THE FUTURE (Khảo sát trong lớp: NHỮNG NGÔI NHÀ TRONG TƯƠNG LAI)
a. Read the questions below. Tick (✓) Yes or No. (Đọc câu hỏi dưới đây. Đánh dấu ✓ chọn Yes hoặc No.)
b. Work in pairs. Use the questions in a to interview your partner. (Làm việc theo cặp. Sử dụng các câu hỏi trong phần a để phỏng vấn bạn của bạn).
Bài dịch:
Ví dụ:
Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một căn nhà công nghệ cao trong tương lai chứ?
Nam: Ừ phải rồi.
Bạn: Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian chứ?
Nam: Ồ không, sẽ không như thế đâu.
Bạn: Thế nó sẽ ở đâu?
Nam: Mình không chắc. Có lẽ nó sẽ gần bờ biển.
c. Tell the class about your interview. (Nói cho cả lớp nghe về cuộc phỏng vấn).
Ví dụ:
Trong tương lai, Nam sẽ sống trong một căn nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có lẽ ở gần bờ biển.
SKILLS 1
CÁC KỸ NĂNG 1 (Tr. 44 SGK)
READING
1. Look at the picture and discuss with a partner. (Nhìn vào tranh và thảo luận với bạn của bạn).
1. It's a hi-tech house.
2. It's on an island.
3. I can see a helicopter, garden, trees, swimming pool ...
4. I can see robots in the kitchen, a TV, a computer, a hi-fi stereo, a clock, a lamp, a table ...in the living room
2. Quickly read the text. Check your ideas from 1. (Đọc nhanh bài đọc. Kiểm tra lại các ý trong Bài 1)
3. Read the text and match the phrases in A with the correct ones in B. (Đọc bài đọc và nối các cụm từ trong cột A với câu đúng trong cột B).
Bài dịch:
Ngôi nhà trong tương lai của mình sẽ ở trên biển. Nó được bao quanh bởi các cây cao và biển xanh. Sẽ có một hồ bơi ở phía trước và một vườn hoa lớn ở phía sau nhà. Sẽ có một chiếc máy bay trực thăng trên mái nhà để mình có thể bay đến trường.
Ngôi nhà trong tương lai của mình sẽ có hệ thống năng lượng mặt trời. Sẽ có một vài con robot trong nhà. Chúng sẽ giúp đỡ mình việc nhà như lau sàn, nấu ăn, giặt quần áo, tưới hoa và cho chó mèo ăn.
Mình sẽ có một TV siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ cho mình truy cập Internet, gửi và nhận email, và liên lạc với bạn bè trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp mình đặt thực phẩm từ các siêu thị.
4. Read the passage again and answer the questions. (Đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi).
1. It will be on the ocean.
2. The swimming pool will be in front and the large flower garden behind the house.
3. No, it won't.
4. They will do the housework.
SPEAKING
Describe your house to your partner
5. Work in pairs. On a piece of paper, draw your future house (don't show your partner). Describe your house to your partner. Your partner will draw the house you describe. (Làm việc theo cặp. Vẽ ngôi nhà tưong lai của em trên 1 tờ giấy (đừng cho bạn của em xem). Miêu tả căn nhà của em cho bạn mình nghe. Bạn của em sẽ vẽ ngôi nhà mà em miêu tả.
Ví dụ:
My house will be on the Moon. It will be large and comfortable. (Ngôi nhà của tớ sẽ ở trên Mặt trăng. Nó sẽ rất rộng và đầy tiện nghi).
6. Work in groups. Draw the appliances in your future bedroom then talk about them to the group. (Làm việc theo nhóm. Vẽ những thiết bị trong phòng ngủ tương lai của bạn sau đó nói về chúng với nhóm của bạn).
Ví dụ:
Tôi sẽ có một chiếc điện thoại thông minh để nói chuyện với bạn bè trên các hành tinh khác.
SKILLS 2
CÁC KỸ NĂNG 2 (Tr. 45 SGK)
LISTENING
1. Listen to Nick and Linda talking about their dream houses. Which house would each prefer? Write their names under the correct pictures. (Lắng nghe Nick và Linda nói chuyện về ngôi nhà mơ ước của họ. Mỗi người thích ngôi nhà nào? Viết tên của họ dưới các bức tranh).
Linda: Picture 3 (villa by the sea, with a swimming pool and a garden)
Nick: Picture 2 (apartment in the city)
Tapescript (Lời ghi âm)
Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?
Linda: Well, my dream home is a big villa near the coast with a great view of the sea. It has a swimming pool and it has a garden too.
Nick: What kind of garden?
Linda: A flower garden you know. And my dream house will be a quiet one. You see, no noise.
Nick: My dream house is completely different.
Linda: Really? What is it like?
Nick: It's an apartment in the city. And is has a super cable TV so I can watch films from other planets.
Linda: Oh, that sounds great!
Nick: And I don't need a yard or a garden. In front of the house I want to have a nice park view and in the back, I want to have a great city view.
Linda: That sounds interesting too. But I think it'll be ...
2. Listen to the conversation again. What is important to Nick? What is important to Linda? Tick (✓) the columns. (Nghe lại bài hội thoại. Việc gì quan trọng đối với Nick? Điều gì quan trọng với Linda? Đánh dấu ✓ vào các cột).
WRITING
3. Work in pairs. Discuss the following ideas about your dream house. (Làm việc theo cặp. Bàn về các ý kiến sau đây về ngôi nhà của bạn).
1. What type of house it is? Nó thuộc kiểu nhà nào?
2. Where it is located? Nó nằm ở đâu?
3. What it looks like? Trông nó như thế nào?
4. What surrounds it? Có gì xung quanh nó?
5. What appliances it has? Nó có thiết bị nào?
4. Now fill in the table about your dream house. (Hoàn thành bảng sau về ngôi nhà mơ ước của em).
5. Use the information in 4 to write about your dream house. (Sử dụng thông tin trong phần 4 để viết về ngôi nhà mơ ước của bạn).
My house in the future
I'd like to have a hi-tech house by the sea because I want to see the beach. I love beautiful scenes at the beach and enjoy the atmosphere there. There will be a lot of trees and flowers surrounding my house. In my house, there will be 5 rooms: two bedrooms, a living room, a kitchen, and a bathroom. The appliances in my house will be modem. Til have a smart TV to surf the Internet and watch interesting programmes, a smart car to move around, a hi-tech robot to help me do my housework and a smartphone to phone and exchange emails with my friends.