Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12: Hàm số lũy thừa (Phần 3)
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0; +∞) ? Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 3: Số nào sau đây là lớn hơn 1? Câu 4: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: A. d,c,a,b. B.d,c,b,a. C. c,d,b,a. D.c,a,b,d. Câu 5: Tìm ...
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0; +∞) ?

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 3: Số nào sau đây là lớn hơn 1?

Câu 4: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:

A. d,c,a,b. B.d,c,b,a. C. c,d,b,a. D.c,a,b,d.
Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số

Câu 6: Tìm đạo hàm của hàm số

Hướng dẫn giải và Đáp án
1-C | 2-D | 3-B | 4-D | 5-C | 6-A |
Câu 2:
Lưu ý

Viết lại sao cho hai vế của mỗi bất đẳng thức đều là lũy thừa cùng số mũ. Lưu ý, từ tính đơn điệu của hàm số lũy thừa y = xα , ta có
+ Nếu α > 0 thì aα < bα <=> a < b;
+ Nếu α < 0 thì a < b <=> aα > bα;
Chẳng hạn, đối với cặp

ta có

Câu 3:
Lưu ý với

Câu 4:
Viết lại

Ta có

Câu 5:


Câu 6:
Viết lại y = (x2 - x + 2)3/4

Một số bài tập trắc nghiệm Giải Tích 12 Bài 2 Chương 2