Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11 Bài 2: Hàng hóa – tiền tệ – thị trường (phần 2)

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11 Bài 2: Hàng hóa – tiền tệ – thị trường (phần 2) Câu 13: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa C. Tiền được dùng để ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11 Bài 2: Hàng hóa – tiền tệ – thị trường (phần 2) Câu 13: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch D. Tiền dùng để cất trữ Câu 14: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng? A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán Câu 15: Tiền tệ có mấy chức năng? A. Hai chức năng B. Ba chức năng C. Bốn chức năng D. Năm chức năng Câu 16: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây? A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán Câu 17: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây? A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ B. An mua vàng cất đi C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất Câu 18: Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây? A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán Câu 19: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây? A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông C. Phương tiện cất trữ D. Phương tiện thanh toán Câu 20: Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây? A. Gửi tiền vào ngân hàng B. Mua vàng cất vào két C. Mua xe ô tô D. Mua đô là Mĩ Câu 21: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lần nhau để xác định A. Chất lượng và số lượng hàng hóa B. Gía trị và giá trị sử dụng của hàng hóa C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa D. Giá cả và số lượng hàng hóa Câu 22: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây? A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả Câu 23: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán? A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận Câu 24: Thông tin của thị trường giúp người mua A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường B. Mua được hàng hóa mình cần C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án A C D D B C Câu 19 20 21 22 23 24 Đáp án B B D A B D Từ khóa tìm kiếm:An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đâybà a bán thóc đươc 2triệu đồng bà dùng số tiền đó mua 1 chiếc xe bà a đã thực hiên chức năng gì của tiền tệBà ơi bán thóc được 2 triệu đồng và dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đâybai tap trac nghiem gdcd bai 6phan 2lop 11 Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (tiếp theo 2)Đề kiểm tra số 6 (tiếp theo)Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 5Đề luyện thi đại học môn Hóa học số 6Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 10 Bài 13Kể lại nội dung câu chuyện trong bài thơ ”Lượm” của nhà thơ Tố Hữu – Bài tập làm văn số 1 lớp 7Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 Bài 3: Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất (phần 2)Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ

Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 11 Bài 2: Hàng hóa – tiền tệ – thị trường (phần 2)

Câu 13: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi

A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa

B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa

C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch

D. Tiền dùng để cất trữ

Câu 14: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 15: Tiền tệ có mấy chức năng?

A. Hai chức năng      B. Ba chức năng

C. Bốn chức năng      D. Năm chức năng

Câu 16: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 17: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?

A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ

B. An mua vàng cất đi

C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng

D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất

Câu 18: Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 19: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 20: Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?

A. Gửi tiền vào ngân hàng

B. Mua vàng cất vào két

C. Mua xe ô tô

D. Mua đô là Mĩ

Câu 21: Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lần nhau để xác định

A. Chất lượng và số lượng hàng hóa

B. Gía trị và giá trị sử dụng của hàng hóa

C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa

D. Giá cả và số lượng hàng hóa

Câu 22: Thị trường gồm những nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán

B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa

C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán

D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả

Câu 23: Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối với người bán?

A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa

B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận

Câu 24: Thông tin của thị trường giúp người mua

A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường

B. Mua được hàng hóa mình cần

C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa

D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất

Đáp án

Câu 13 14 15 16 17 18
Đáp án A C D D B C
Câu 19 20 21 22 23 24
Đáp án B B D A B D

Từ khóa tìm kiếm:

0