05/02/2018, 11:52

Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên Câu 1: Trong những năm qua, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên nhưng: A. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm B. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng C. Đọ che phủ rừng vẫn giảm D. Tài nguyên ...

Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên Câu 1: Trong những năm qua, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên nhưng: A. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm B. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng C. Đọ che phủ rừng vẫn giảm D. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái Câu 2: Tổng diện tích đất tròng rừng của nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là A. Rừng giàu B. Rừng nghèo và rừng phục hồi C. Rừng trồng chưa khai thác được D. Đất trống, đồi núi trọc Câu 3: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ moi trường, theo quy hoạch chúng ta phải đảm bảo A. Độ che phủ rừng cả nước là 20 – 30 % , vùng núi thấp phải đạt 40 – 50% B. Độ che phủ rừng cả nước là 30 – 40 % , vùng núi thấp phải đạt 50 – 60% C. Độ che phủ rừng cả nước là 40 – 45 % , vùng núi thấp phải đạt 60 – 70% D. Độ che phủ rừng cả nước là 45 – 50 % , vùng núi thấp phải đạt 70 – 80% Câu 4: Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng phòng hộ là: A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng C. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng Câu 5: Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất là A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có C. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng Câu 6: Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng đặc dụng là A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên B. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng Câu 7: sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây A. Suy giảm về số lượng loài B. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài C. Suy giảm về hệ sinh thái D. Suy giảm về nguồn gen quý hiểm Câu 8: Biện pháp nào dưới đay không sử dụng bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta? A. Quy định vè việc khai thác B. Ban hành sách Đỏ Việt Nam C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên D. Xâ dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên Câu 9: Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện nay là A. Nguồn nước có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm môi trường nước B. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và nguy cơ cạn kiệt nguồn nước ngầm C. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước D. Ô nhiểm môi trường nước và nguồn nước có sự phân hóa theo các vùng miền Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D B D C D A B C C Từ khóa tìm kiếm:Trăc nghjêm đia 12 bai 14 ônthiđiali Bài viết liên quanĐề luyện thi đại học môn Hóa học số 14Đề luyện thi đại học môn Lịch sử số 12Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 7Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài 32: AnkinĐề luyện thi đại học môn Hóa học số 13Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Bài Kiểm tra học kì 2 (tiếp)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 34-35: Các nước tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa (phần 3)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỉ XVI-XVIII (phần 1)

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

Câu 1: Trong những năm qua, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên nhưng:

A. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm      B. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng

C. Đọ che phủ rừng vẫn giảm      D. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái

Câu 2: Tổng diện tích đất tròng rừng của nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là

A. Rừng giàu       B. Rừng nghèo và rừng phục hồi

C. Rừng trồng chưa khai thác được       D. Đất trống, đồi núi trọc

Câu 3: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ moi trường, theo quy hoạch chúng ta phải đảm bảo

A. Độ che phủ rừng cả nước là 20 – 30 % , vùng núi thấp phải đạt 40 – 50%

B. Độ che phủ rừng cả nước là 30 – 40 % , vùng núi thấp phải đạt 50 – 60%

C. Độ che phủ rừng cả nước là 40 – 45 % , vùng núi thấp phải đạt 60 – 70%

D. Độ che phủ rừng cả nước là 45 – 50 % , vùng núi thấp phải đạt 70 – 80%

Câu 4: Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng phòng hộ là:

A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên

B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng

C. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc

D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng

Câu 5: Một trong những nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất là

A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên

B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có

C. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc

D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng

Câu 6: Nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng đặc dụng là

A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên

B. Trồng rừng trên đất trống, đòi núi trọc

C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng

D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng

Câu 7: sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây

A. Suy giảm về số lượng loài      B. Suy giảm thể trạng của các cá thể trong loài

C. Suy giảm về hệ sinh thái      D. Suy giảm về nguồn gen quý hiểm

Câu 8: Biện pháp nào dưới đay không sử dụng bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?

A. Quy định vè việc khai thác

B. Ban hành sách Đỏ Việt Nam

C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên

D. Xâ dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 9: Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ta hiện nay là

A. Nguồn nước có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm môi trường nước

B. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và nguy cơ cạn kiệt nguồn nước ngầm

C. Ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước

D. Ô nhiểm môi trường nước và nguồn nước có sự phân hóa theo các vùng miền

Đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án D B D C D A B C C

Từ khóa tìm kiếm:

0