Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (tiết 4)
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (tiết 4) Bài tập 1. Hoạt động du lịch Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6: Câu 1. Biểu đồ ...
Đánh giá bài viết Bài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 11 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (tiết 4) Bài tập 1. Hoạt động du lịch Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6: Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn. Câu 2. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Á năm 2014 là A. 1013,3 USD. B.725,6 USD. C. 1216,7 USD. D.1745,9 USD. Câu 3. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là A. 1013,3 USD. B.725,6 USD. C. 1216,7 USD. D.v Câu 4. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Tây Nam Á năm 2014 là A. 1013,3 USD. B.725,6 USD. C.1216,7 USD. D.1745,9 USD. Câu 5. Số khách du lịch và mức chi tiêu của mỗi khách du lịch phản ánh rõ khu vực Đông Nam Á A. Không có các tài nguyên du lịch nên thu hút được ít khách du lịch. B. Có rát nhiều tài nguyên du lịch nhưng không có dịch vụ đi kèm. C. Chưa quảng bá được tài nguyên du lịch cho du khách biết. D. Trình độ dịch vụ và sản phẩm du lịch còn thấp. Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của du khách ở một số khu vực châu Á năm 2014? A. Số lượng khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á tương đương với khu vực Tây Nam Á. B. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông Á. C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á. D. Số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của du khách ở cả hai khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á. Bài tập 2. Tình hình xuất, nhập khẩu của Đông Nam Á Cho biểu đồ: Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5: Câu 1. Biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào sau đây? A. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước trong khu vực Đông Nam Á. B. Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước trong khu vực Đông Nam Á C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước trong khu vự Đông Nam Á D. Giá trị xuất, nhập khẩu khu vực Đông Nam Á. Câu 2. Nước có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất khu vực là A.Xin-ga-po. B.Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D.Việt Nam. Câu 3. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po? A. Giá trị xuất, nhập khẩu đều giảm. B. Giá trị xuất, nhập khẩu đều tăng. C. Các năm giá trị xuất khẩu đều lớn hơn nhập khẩu. D. Các năm giá trị nhập khẩu đều lớn hơn xuất khẩu. Câu 4. Năm 2014, nước có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu là A. Xin-ga-po. B.In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam. D.Thái Lan. Câu 5. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Xin-ga-po có giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. B. Việt Nam có giá trị xuất khẩu nhỏ nhưng lại có tốc độ tăng trưởng cao nhất. C. Thái Lan có cán cân xuất, nhập khẩu cân bằng. D. In-đô-nê-xi-a luôn ở trong tình trạng nhập siêu. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A D C Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A B B B Bài viết liên quanBài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Sự nở vì nhiệt của vật rắnBài tập trắc nghiệm Địa lý lớp 12 Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Duyên hải Nam Trung BộBài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 Bài 40: Lênin và phong trào công nhân Nga đầu thế kỉ XX (phần 1)Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 6: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918) (phần 2 )Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 11 Thấu kính (Phần 1)Đề luyện thi đại học môn Lịch sử số 5Bài tập trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 Bài 11: Tình hình các nước tư bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 -1939)(phần 2)Bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 Giao thoa ánh sáng (phần 1)
Bài tập 1. Hoạt động du lịch
Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 6:
Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 2. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Á năm 2014 là
A. 1013,3 USD. B.725,6 USD.
C. 1216,7 USD. D.1745,9 USD.
Câu 3. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
A. 1013,3 USD. B.725,6 USD.
C. 1216,7 USD. D.v
Câu 4. Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Tây Nam Á năm 2014 là
A. 1013,3 USD. B.725,6 USD.
C.1216,7 USD. D.1745,9 USD.
Câu 5. Số khách du lịch và mức chi tiêu của mỗi khách du lịch phản ánh rõ khu vực Đông Nam Á
A. Không có các tài nguyên du lịch nên thu hút được ít khách du lịch.
B. Có rát nhiều tài nguyên du lịch nhưng không có dịch vụ đi kèm.
C. Chưa quảng bá được tài nguyên du lịch cho du khách biết.
D. Trình độ dịch vụ và sản phẩm du lịch còn thấp.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của du khách ở một số khu vực châu Á năm 2014?
A. Số lượng khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á tương đương với khu vực Tây Nam Á.
B. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông Á.
C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á.
D. Số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của du khách ở cả hai khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á đều thấp hơn so với khu vực Đông Á.
Bài tập 2. Tình hình xuất, nhập khẩu của Đông Nam Á
Cho biểu đồ:
Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5:
Câu 1. Biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước trong khu vực Đông Nam Á.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước trong khu vực Đông Nam Á
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước trong khu vự Đông Nam Á
D. Giá trị xuất, nhập khẩu khu vực Đông Nam Á.
Câu 2. Nước có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất khu vực là
A.Xin-ga-po. B.Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a. D.Việt Nam.
Câu 3. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu đều giảm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu đều tăng.
C. Các năm giá trị xuất khẩu đều lớn hơn nhập khẩu.
D. Các năm giá trị nhập khẩu đều lớn hơn xuất khẩu.
Câu 4. Năm 2014, nước có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu là
A. Xin-ga-po. B.In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam. D.Thái Lan.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Xin-ga-po có giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Việt Nam có giá trị xuất khẩu nhỏ nhưng lại có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Thái Lan có cán cân xuất, nhập khẩu cân bằng.
D. In-đô-nê-xi-a luôn ở trong tình trạng nhập siêu.
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
Đáp án | C | D | B | A | D | C | ||||
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
Đáp án | B | A | B | B | B |