Bài tập trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11: Ôn tập chương 2
Câu 1: Trong hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 8 B. 12 C. 16 D. 28 Câu 2: Số cách xếp 6 bạn A,B,C,D,E,F ngồi vào bàn học gồm 6 chỗ là: A. 1 B. 120 C. 720 D. 6 Câu 3: Số cách xếp 5 ...
Câu 1: Trong hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 8 B. 12
C. 16 D. 28
Câu 2: Số cách xếp 6 bạn A,B,C,D,E,F ngồi vào bàn học gồm 6 chỗ là:
A. 1 B. 120
C. 720 D. 6
Câu 3: Số cách xếp 5 bạn A,B,C,D,E ngồi vào bàn tròn 5 chỗ là:
A. 1 B. 120
C. 24 D. 5
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một?
A. 1000 số B. 9000 số
C. 4536 số D. 5040 số
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
A. 1440 B. 896
C. 672 D. 112
Câu 6: Lớp 11B có 40 học sinh trong đó có 18 nam và 22 nữ
a) Tính số cách chọn 3 học sinh vào Đội Cờ đỏ
A. 9880 B. 3366
C. 53280 D. 6732
b) Tính số cách chọn 3 bạn vào đội cờ đỏ trong đó có 2 nam và 1 nữ.
A. 9880 B. 3366
C. 53280 D. 6732
c) Tính số cách chọn 3 học sinh để làm lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó văn thể?
A. 9880 B. 3366
C. 59280 D. 6732
Câu 7: Tìm hệ số của x3 trong khai triển nhị thức
A. 366080 B. 286
C. 3660 D. 36608
Câu 8: Tìm hệ số của x4 trong khai triển (1+2x)n. Biết rằng hệ số của số hạng chứa x2 gấp 3 lần hệ số của số hạng chứa x.
A. 4 B. 6
C. 8 D. 16
Câu 9: Một túi đựng 9 quả cầu khác nhau trong đó có 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.
a) Số cách chọn 3 quả cầu là:
A. 3 B. 84
C. 504 D. 48
b) Số cách chọn 3 quả cầu trong đó có 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu xanh là:
A. 30 B. 11
C. 16 D. 48
c) Số cách chọn 3 quả cầu trong đó có ít nhất 1 quả đỏ là:
A. 4 B. 30
C. 40 D. 74
Câu 10: Một túi có 5 quả cam khác nhau, 3 quả quýt khác nhau và 2 quả chanh khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 lần 2 quả. Tính xác suất để lấy 2 quả khác loại.
A. 14/45 B. 13/45
C. 31/45 D. 3/5
Câu 11: Gieo một súc sắc 3 lần
a) Tính xác suất để có ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm
A. 1/216 B. 91/216
C. 7/216 D. 25/72
b) tính xác suất để tổng số chấm ba lần xuất hiện bằng 6:
A. 1/216 B. 91/216
C. 7/216 D. 25/72
Câu 12: Cho A và B là hai biến cố độc lập. Hãy tìm phương án sai trong các phương án sau
Câu 13: Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Xác suất để bắn viên đạn trúng mục tiêu là 0,3.
a) Xác suất để người thoẹ sưn bắn trượt mục tiêu là:
A. 0,7 B. 0,27
C. 0,343 D. 0,973
b) xác suất để người thợ săn bắn trúng mục tiêu ở viên thứ 3 là:
A. 0,7 B. 0,27
C. 0,343 D. 0,973
c) Xác suất để người thợ săn có 2 viên bắn trúng mục tiêu:
A. 0,063 B. 0,189
C. 0,147 D. 0,09
Hướng dẫn giải và Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6a | 6b | 6c | 7 | 8 |
9a | 9b | 9c | 10 | 11a | 11b | 12 | 13a | 13b | 13c |
D | C | C | C | B | A | B | C | A | D |
B | A | D | C | B | C | D | C | B | B |
Câu 4. Gọi số có 4 chữ số khác nhau là
Có 9 cách chọn a,với mỗi cách chọn a có :
Vậy có tất cả 9. A93= 4536 số
Câu 5. Số phải tìm có dạng :
Có hai cách chọn d( là 0 hoặc 5); 8 cách chọn a( khác d và 0) và
Vậy có tất cả 2*8*A82= 896 số
Câu 6.
a. Chọn 3 trong số 40 học sinh nên có C403=9880 cách chọn
b. Có C182 cách chọn 2 học sinh nam vàC221 cách chọn 1 học sinh nữ
vậy có C182.C221= 3366 cách chọn 3 học sinh trong đó 2nam, 1 nữ
c.Số cách chọn A_403=59280
Câu 7. Số hạng tổng quát trong khai triển là C13k.213-k .x13-5/2 k
Ta cần có 13-5/2 k= 3 ↔k=4. Do đó hệ số của x3 là C134.29= 366080
Câu 8. Ta có :
Hệ số của x4 trong khai triển (1+2x)4 là 24 =16
Câu 9.
a. Số cách chọn 3 quả cầu trong 9 quả là C93=84
b. số cách chọn 2 quả cầu màu đỏ và một quả cầu màu xanh là C42.C51= 30
c. Số cách chọn 3 quả cầu trong đó có ít nhất một quả cầu đỏ là:
C41.C52+C42.C51+C43=74
Câu 10. n(Ω)= C102=45
A:” lấy hai quả khác loại” thì n(A)= C51.C31+C51.C21+C21 C31=31.
Vậy P(A)=31/45
Câu 11. Gọi Ai là biến cố:” xuất hiện mặt sáu chấm ở lần thứ i”, i=1,2,3
X là biến cố:” có ít nhất một lần xuất hiện mặt thứ 6” thì
b. Gọi B là biến cố:” tổng số chấm 3 lần xuất hiện bằng 6”
Do 6=1+1+4=1+2+3=2+2+2 nên n(B)= 3!+3!/2+1=10
Vậy P(B)=10/216
Câu 13. Gọi Ai là biến cố:” bắn viên đạn thứ i trúng mục tiêu”i=1,2,3
Tham khảo thêm các Bài tập trắc nghiệm Đại số và giải tích 11