26/04/2018, 21:09

Bài tập trắc nghiệm 31, 32, 33, 34, 35, 36 trang 17 Sách bài tập (SBT) Sinh học 9

Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau : ...

Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :

Chọn 1 phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất với mỗi bài sau :

31. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.

P : Lông ngắn không thuần chủng X lông ngắn không thuần chủng, kết quả ở F1 như thế nào ?

A. Toàn lông ngắn.

B. Toàn lông dài.

C. 1 lông ngắn : 1 lông dài.

D. 3 lông ngắn : 1 lông dài.

32. Theo Menđen, bản chất của quy luật phân li độc lập là

A. các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.

B. các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.

C. các cặp tính trạng di truyền độc lập.

D. các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong giảm phân.

33. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại giao tử là bao nhiêu ?

A. Số lượng các loại giao tử là 2n.                  B. Số lượng các loại giao tử là 3n.

C. Số lượng các loại giao tử là 4n.                  D. Số lượng các loại giao tử là 5n.

34. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hình là bao nhiêu ?

A. Số lượng các loại kiểu hình là 2n

B. Số lượng các loại kiểu hình là 3n.

C. Số lượng các loại kiểu hình là 4n.

D. Số lượng các loại kiểu hình là 5n.

35. Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu hình như thế nào ?

A. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (2 +1)n.

B. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (3 +1)n.

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (4 +1)n

D. Tỉ lệ phân li kiểu hình là (5 +1)n.

36. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng ; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai hai giống cà chua quả màu đỏ, dạng quả bầu dục và quả vàng, dạng quả tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ, tròn. Cho F1 lai phân tích thì thu được 301 cây quả đỏ, tròn : 299 cây quả đỏ. bầu dục : 301 cây quả vàng, tròn : 303 cây quả vàng, bầu dục.

Kiểu gen của P trong phép lai phân tích phải như thế nào ?

A. P : AaBb X aabb                             B. P : Aabb X aaBb

C.  P : AaBB x  AABb                          D. P : AAbb X aaBB

Lời giải:

31

32

33

34

35

36

              D

D

A

A

B

A

0