15/01/2018, 17:45

Bài tập toán lớp 6 - Số nguyên

Bài tập toán lớp 6 - Số nguyên Bài tập toán lớp 6 chương 2 Bài tập toán số nguyên lớp 6 chương 2 bao gồm các bài tập và đề thi tham khảo chương 2 số học lớp 6, dành cho thầy cô và các em học sinh ...

Bài tập toán lớp 6 - Số nguyên

Bài tập toán số nguyên lớp 6 chương 2

bao gồm các bài tập và đề thi tham khảo chương 2 số học lớp 6, dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, nhằm giúp các em hệ thống kiến thức học tập, ôn tập tốt môn Toán lớp 6. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo các bài tập môn Toán dưới đây về chủ đề số Nguyên.

Số nguyên là gì?

Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z, bao gồm các số tự nhiên và các số âm. Có nghĩa là bao gồm các số âm + số 0 + các số dương.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II SỐ HỌC 6

Bài 1: Tính hợp lí
  1. (-37) + 14 + 26 + 37
  2. (-24) + 6 + 10 + 24
  3. 15 + 23 + (-25) + (-23)
  4. 60 + 33 + (-50) + (-33)
  5. (-16) + (-209) + (-14) + 209
  6. (-12) + (-13) + 36 + (-11)
  7. -16 + 24 + 16 – 34
  8. 25 + 37 – 48 – 25 – 37
  9. 2575 + 37 – 2576 – 29
  10. 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
  1. -7264 + (1543 + 7264)
  2. (144 – 97) – 144
  3. (-145) – (18 – 145)
  4. 111 + (-11 + 27)
  5. (27 + 514) – (486 – 73)
  6. (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
  7. 10 – [12 – (-9 - 1)]
  8. (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
  9. 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
  10. -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
  1. -20 < x < 21
  2. -18 ≤ x ≤ 17
  3. -27 < x ≤ 27
  4. │x│≤ 3
  5. │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
  1. 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
  2. 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
  3. 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
  4. – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
  5. 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
  1. x + 8 – x – 22 với x = 2010
  2. -x – a + 12 + a với x = -98; a = 99
  3. a – m + 7 – 8 + m với a = 1; m = - 123
  4. m – 24 – x + 24 + x với x = 37; m = 72
  5. (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
  1. -16 + 23 + x = - 16
  2. 2x – 35 = 15
  3. 3x + 17 = 12
  4. │x - 1│= 0
  5. -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
  1. 35 . 18 – 5. 7. 28
  2. 45 – 5 . (12 + 9)
  3. 24 . (16 – 5) – 16. (24 - 5)
  4. 29 . (19 – 13) – 19 . (29 – 13)
  5. 31 . (-18) + 31 . (- 81) – 31
  6. (-12) . 47 + (-12) . 52 + (-12)
  7. 13 . (23 + 22) – 3.(17 + 28)
  8. -48 + 48 . (-78) + 48 . (-21)
Bài 8: Tính
  1. (-6 – 2). (-6 + 2)
  2. (7. 3 – 3) : (-6)
  3. (-5 + 9) . (-4)
  4. 72 : (-6. 2 + 4)
  5. -3. 7 – 4. (-5) + 1
  6. 18 – 10 : (+2) – 7
  7. 15 : (-5) . (-3) – 8
  8. (6 . 8 – 10 : 5) + 3. (-7)

 Bài 9: So sánh

  1. (-99) . 98 . (-97) với 0
  2. (-5) . (-4) . (-3) . (-2) . (-1) với 0
  3. (-245) . (-47) . (-199) với 123 . (+315)
  4. 2987 . (-1974) . (+243) . 0 với 0
  5. (-12) . (-45) : (-27) với │-1│
0