Bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 1 - Unit 16
Bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 1 - Unit 16 Bài tập ôn tập Unit 1 - Unit 16 môn tiếng Anh lớp 7 Bài tập từ Unit 1 - Unit 16 môn tiếng Anh lớp 7 VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn do VnDoc.com sưu ...
Bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 1 - Unit 16
Bài tập từ Unit 1 - Unit 16 môn tiếng Anh lớp 7
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm tổng hợp các dạng bài hệ thống kiến thức trọng điểm của từng bài giúp các bạn học sinh dễ dàng ôn tập và củng cố ngữ pháp cũng như trau dồi vốn từ vựng cần thiết cho các kì kiểm tra và kì thi quan trọng.
UNIT 1:
I. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau:
1. Lan ( not have)…………………… many friends in her new school.
2. Hung (come)………………………from Vinh but he (stay) ……………………with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
3. We not (drive)…………......... to work every day. We (go)…………………. by bus.
4. Who you (talk)………………….to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend ( live)…………………………., Nga?
-She (live)…………………….on Hang Bac street.
6. You (be)…………………..in class 7A?
- No. I (be)……………………in class 7D.
II. Em hãy nhìn vào tấm thẻ hội viên sau rồi sử dụng những thông tin đó để hoàn thành đoạn hội thoại bên dưới.
MEMBERSHIP CARD |
NAME: Nguyen Huu Son AGE: 14 GRADE: 7 SCHOOL: Ngo Si Lien Secondary School HOME ADDRESS: 137 Ngo Quyen Street |
Foreigner: Good evening . What’s your name?
Son: My name is Son.
Foreigner: What (1)………………………………………………...............................?
Son: It’s Nguyen.
Foreigner: How (2)……………………………………………………………………...?
Son: I’m 14 years old.
Foreigner: Good. And which (3)…………………………………………………………?
Son: I’m in grade 7.
Foreigner: What (4)……………………………………………………………………..?
Son: I study at Ngo Si Lien Secondary School.
Foreigner: And the last question. Where (5)…………………………………………………?
Son: 137 Ngo Quyen street.
III. Em hãy chọn điền “lot, lots, any, many, a, an” vào mỗi chỗ trống.
1. There are ……………….............. trees behind my house.
2. Linh has a…………………...... of friend in Ha Long city but he dosen’t have ………………………….. friend in Ha Noi.
3. Is there………………………eraser on the table?
- There is only ………………………… ruler and ………………………….pens.
4. Are there …………………….. flowers in your school’s garden?
5. My new school has ……………………………..of classrooms.
6. How ……………………... store are there in your street?
- There are a ………………………….
IV. Em hãy sử dụng những từ gợi ý để viết thành một đoạn hội thoại ngắn theo mẫu dưới đây.
Ví dụ : 0. your house/ school/ 3km/ go/ bicycle.
S1: How far is it from your house to school ?
S2: It’s three kilometers.
S1: How do you go to school ?
S2: I go by bicycle.
1. Nga’s house/ hospital/ 10km/ travel/ motorbike.
2. Your house/ university/ 400m/ walk.
3. Lien and Lan’s house/ uncle’s farm/ 5km/ cycle.
4. Chi’s town/ Ho Chi Minh City/ over 1,000km/ there/ plane.
5. Thanh’s house/ factory/ 16km/ car.
V. Em hãy điền một từ thích hợp vao mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Minh is my new classmate. He now staying (1)……………………his brother in Ha Noi, but he’s (2) ………………. Bac Giang Town and his parents still (3)……………………. there.
Minh’s brother’s house is smaller (4) ……………... his house in Bac Giang, and it is on Xuan Thuy Street. Our (5) …………….. is in the center of Ha Noi, so (6) ………………... is about 8 kilometers from his new house (7) ……………….. school. Every day Minh gose to school (8) ………………bike. Minh is unhappy because he dosen’t (9) ……………….. many friends in Ha Noi. He also (10) ……………... his parents and his friends in Bac Giang.
VI. Em hãy cho dạng đúng của từ in đậm để hoàn thành mỗi câu sau.
Ví dụ : 0. My room is …………. Smaller ………than his room. SMALL
1. Today Lien is ………………… his because she misses her parents. HAPPY
2. Trung’s new house is ……………… than his old one. BIG
3. They are ………………… to there teacher. TALK
4. There are thirty-six ………………… in our school. CLASS
5. He dosen’t have many ……………….. in Hanoi. RELATE
VII. Em hãy ghép một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B.
A 1. How do you go to school? 2. How far is it from here to your house? 3. How old are you? 4. How are you today? 5. How is your new house different from your old one? 6. what is your middle name? 7. Where do you live? 8. Who are you talking to? 9. Why are you unhappy? 10. Which class are you in? |
B a. Pretty good. b. Because I miss my family. c. It’s van. d. I walk. e. Mirs Ngoc. f. 12A. g. About 7km. h. It’s bigger. i. 78 Hoang Hoa Tham Street. j. 13 years old. |
VIII. Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau.
1. new …………........ 6. far …………………...
2. big ……………... 7. uncle ……………………
3. happy ……………… 8. grandfather …………………...
4. good ……………… 9. similar …………………....
5. noisy ……………… 10. interviewer ……………………
IX. Em hãy chọn những cụm từ cho sẵn điền vào mõi chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại sau.
Good morning Her name I’m from I live with Me too Nice to see you again Please to meet you See you later What’s Where’re |
Hoa: ………………………….., Trung.
Trung: Hello, Hoa. …………………………….
Hoa: …………………………..Trung, this is our new classmate.
……………………………………..is Mai.
Trung: …………………………., Mai
Mai: Nice to meet you, Trung.
Trung: ……………………….. you from, Mai?
Mai: ……………………….. Ha Long, but ………………………….. my aunt in Ha Noi.
Trung: ……………………….. your address?
Mai: 63 Hang Dao street.
Trung: Oh. Goodbye for now. ……………………………….
Hoa & Mai: Goodbye.
X. Em hãy xắp xếp những từ sau đây thành câu có nghĩa.
1. House/ is/ the market/ far/ to/ from/ how/ it/ Trang’s?
2. lives/ street/grandparents/ he/ Hoang Quoc Viet/ his/ on/ with.
3. many /old / students / my / have / doesn’t / class.
4. Mrs/ the boy/ to/ who/ Quyen/ talking/ is?
5. smaller/ new/ old/ her/ Hoa’s/ one/ school/ is/ than.
6. gose/ bus/ Hoang/ day/ work/ Mrs/ every/ to/ by.
7. new/ from/one/ is/ house/ his/ how/ different/ Minh’s/ old?
8. because/ parents/ is/ she/ Nguyet/ misses/ unhappy/ her.
9. friends/ town/ lot/ does/ her/ Nhung/ of/ in/ a/ have?
10. lunch/ o’clock/ going/ it’s/ and/ the/ twelve/ we’re/ to/ room.