Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 2
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 2 Bài tập bổ trợ tiếng Anh 6 Unit 2 Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School Luyện tập với các bài tập trong Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School sẽ ...
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 2
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School
Luyện tập với các bài tập trong Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School sẽ giúp các em học sinh nhanh chóng nắm được các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã được học trong bài. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học trong chương trình giáo dục phổ thông.
Làm bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 2: At School Online
Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 2 số 2
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 1
Đề 1
Question I: Listen to the teacher and complete the passage:
Nga is my friend. She is a .................... She is twelve years old. She has .................... black hair and an ................... face. She has long eyes, a small nose and full............... Every morning she plays volleyball with me. She says "I'm heavy so I would like to be light and beautiful"
Question II: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group.( Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại)
1. A. no B. cold C. old D. doctor
2. A. son B. come C. home D. mother
3. A. be B. the C. he D. Vietnamese
4. A. live B. his C. dinner D. fine
5. A. house B. our C. four D. about
Question III:Choose the best answer to fill in each blank. (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
1. It's twelve o'clock , Nam. Let's ........................ home.
A. go B. to go C. going D. goes
2. Tuan and I ..................... badminton in the yard.
A. playing B. is playing C. are playing D. am playing
3. This sign says "Stop!". We ........................... go straight ahead.
A. can B. don't can C. must D. must not
4. They are going to New York ........................... plane.
A. in B. by C. with D. on
5. Viet is ............................ something on his book.
A. writing B. writting C. wrote D. writes
6. Are there ................... stores on your street ?
A. a B. an C. any D. the
7. My sister and I ............................. television in the living - room now.
A. am watching B. are watching C. is watching D. watching
8. ........................... do you go to school? - I walk.
A. How B. By what C. How many D. How by
9. "Does Nga play volleyball?" - "No, ........................"
A. she not plays B. she don't C. she isn't D. she doesn't
10. How many floors .......................... in your school?
A. there are B. there has C. are there D. have there
Question IV: Give the correct form or tense of the verbs in the brackets.( Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc)
1. Every evening my father (watch) ............................. television.
2. We (not/ read) ............................. books after lunch.
3. Tom (be) ........................ my friend. He (play) ...................... sports everyday.
4. (your students/ play) ................ soccer every afternoon ?
5. Where (your children/ be) .......................? - They're upstairs. They (play) ....... video games.
6. What (you/ do) .. now? - I (unload) ........................... the vegetables.
Question V: Use the given words to make complete sentences.( Dùng từ đã cho viết lại câu cho đúng)
1. Minh/ live/ brother/ apartment/ town.
...........
2. Mrs. Lan/ and/ children/ travel/ London/ plane.
...........
3. There/ be/ any flowers/ your/ school/ yard?
...........
4. He/ not ride/ home/ but/ go/ taxi.
...........
5. Sister/ have/ bike/ and/ cycle/ work/ everyday.
...........
Question VI: Read the following passage and answer the questions below. (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bên dưới)
Linda is a vegetarian so she doesn't eat meat. She doesn't have a big breakfast every morning. She usually has a slide of bread and a glass of milk. She has lunch at the office at about 11.30. She has only rice with vegetables for lunch. At weekends she often goes to a Chinese restaurant because there is a lot of delicious food for vegetarians.
* Question:
1. Why doesn't Linda eat meat ?
...........
2. What does Linda usually have for breakfast ?
...........
3. What does she have for lunch ?
...........
4. Where does she have lunch ?
...........
5. Why does she often go to a Chinese restaurant at weekends ?
...........
Question VII:Rewrite the sentences
1. Our school has 1600 students.
There are ....................................
2. Does your have twenty-five students?
Are there........?
3.How much does a bowl of noodles cost?
How much is....?
4.The work is very hard and he can't do it.
This work is too.
5.Mr. Minh has a daughter, Lan .
Mr. Minh is ......
6 .What is the awidth of this river?
How................?
Đề 2
I/ Chọn từ, cụm từ hoặc câu từ thích hợp để điền vào ô trống:
1. .................. your name?
a. Where b. What's c. What
2. ................ this your schoolbag?
a. Is b. Are c. Am
3. I live............. Nguyen Du street.
a. in b. at c. on
4. .....................do you spell your name?
a. Where b. What c. How
5. This is .................. eraser.
a. an b. a c. it
6. Where ..................... ...................?
a. do live you b. do you live c. you live
7. ..................... is that?
a. How b. What c. Where
8. Is this your class? - ................................
a. No. That's a house b. This is my class. c. No. That's my class.
II/ Điền vào ô trống với "in" hoặc "on":
1. I live __________ Le Lơi street. 2. They live ___________ Ha Noi.
3. We live__________ a city. 4. Tom and Jane live __________ the USA.
III/ Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:
1. live/ do/ where/ you? => ...........................................
2. is/ this/ school/ my. => ...........................................
3. is/ your/ this/ pen? => ...........................................
4. in/ Ha Noi/ live/ I. => ...........................................
5. your/ is/ name/ what? => ...........................................
IV/ Đặt câu hỏi cho câu trả lời:
1. ...........................................? – I'm fine. Thanks
2. .............................................? – My name is Nga.
3. .............................................? - I'm twelve.
4. .............................................? - I live on Nguyen Du street.
5. .............................................? - It's a clock.
6. .............................................? - No. That is my class.
V/ Hoàn tất đoạn hội thoại:
Mai: Hello.____________ name's Mai. _____ _____ _____ _____?
Peter: My name ______Peter.
Mai: _________ ______ are you?
Peter: _________ ______ eleven _____ _____. And you?
Mai: ________ ______ twelve.
Peter: _________ do you _______?
Mai: I live _________Le Loi street.
Peter: _________ this ______school?
Mai: Yes. This is _____ school.