14/01/2018, 17:26

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 1

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 1 Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At School Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp ...

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School số 1

Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At School

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School. Thông qua bài tập này, các em sẽ được làm bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng unit. Áp dụng tất cả kiến thức mà các em đã được làm quen trên lớp để làm bài tập thực hành nhé!

Làm bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 2: At School Online

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 2 số 1

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 2 số 2

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School

I. Hãy điền các giới từ thích hợp vào chỗ trống:

1) Stand ..................... 2) Sit ...............

3) Come ..................... 4) I live..........a street.

5) I live.........a house. 6) I live.........Vietnam.

7) I live..........a city. 8) I live.......Le Loi street.

9) I live .......HCM city. 10) What is this .......English?

II. Hãy hoàn tất các mẩu đối thoại sau:

1) - Hello.My name's Mai. ...................................?

- My name......................Tom.

- How ...............are you?

- ..................eleven years old. ................?

- .......................twelve.

- Where ..............................live?

- I live ............Tran Hung Dao street.

2) - Good evening.

- ...................How are you?

- Fine,thank..........And ...........?

- Fine,thanks.

- Where.........you.............?

- I live ..........Le Loi street.

III. Đặt câu hỏi với 'what' và trả lời theo từ gợi ý:

1) This/ desk(bàn học) .

à What is this? –This is a desk.

2) That/clock(đồng hồ treo tường) .

........................?- ..................................

3) This/eraser(cục tẩy,gôm) .

...........................?- ................................

4) That/ruler(thước kẽ) .

.............................?- ..............................

5) This/pencil(bút chì) .

..............................?- ..............................

6) That/board(cái bảng) .

...............................?- ..............................

7) This/door(cửa cái) .

.............................?- ..............................

8) That/waste basket(thùng rác) .

...........................?- ...................................

9) This/book(cuốn sách) .

...........................?- ....................................

IV.Hãy trả lời các câu hỏi sau:

1) What is this? - .................................pencil.

2) What's your name? - ....................Loan.

3) Where do you live? - .....................Hanoi.

4) How old are you? - ...........................ten.

5) Is this your bag? - Yes,.....................

V. Hãy GẠCH DƯỚI VÀ SỬA LỖI CÁC CÂU SAU:

1) We are fine,thanks you. - ...........................................................

2) That is a eraser. - ...................................................

3) Where are you live? - ...................................................

4) I live in Le Loi street. - .................................................

5) I'm ten year old. - ............................................

6) What your name? - ...........................................

7) My name Long. - .............................................

8) No,this is my schoolbag. – No,this isn't my schoolbag.

9) I fine,thanks. - ...................................

10) How are you? I'm twelve. - .............................................

VI.Hãy đặt câu hỏi cho câu trả lời sau:

1) ................................?- My name's Lan.

2) .................................?- I'm twelve.

3) ..................................?- That is a clock.

4) ..................................?- This is an armchair.

5) ...................................?- I live on Le Lai street.

6) ..................................?- I'm fine,thank you.

7) .....................................?Yes,that's my classroom.

8) ........................................?- No,this isn't my bag.

9) ........................................?- I live in Hue.

10) ...........................................?- It's a waste basket.

VII.Viết lại các câu sau,chọn từ đúng trong ngoặc:

1) Is this (you/your) pen? - ...............................................

2) No,this isn't (I/my) pencil. - ...........................................

3) How old are (your/you) ? - ..........................................

4) (I/my) name is Linh. - .........................................

5) That is (my/I) book. - ..........................................

6) They (is/are) stools. - .........................................

7) I'm (a/an) student. - ...........................................

8) She (are/is/am) a teacher. - .......................................

9) There is a desk (on/at/in) the room. - ........................................

10) My sister is fifteen (years/year) old. –My sister is fifteen years old.

VIII.Đặt câu hỏi với ( is this....?/is that......?) :

1) This is my classroom. àIs this your classroom?

2) This is my bag. à.......................................?

3) That is my school. à.........................................?

4) That is my teacher. à..........................................?

5) This is my desk. à..........................................?

IX. Hoàn thành đoạn hội thoại

Mai: Hello.____________ name's Mai. _____ _____ _____ _____?

Peter: My name ______Peter.

Mai: _________ ______ are you?

Peter: _________ ______ eleven _____ _____. And you?

Mai: ________ ______ twelve.

Peter: _________ do you _______?

Mai: I live _________Le Loi street.

Peter: _________ this ______school?

Mai: Yes. This is _____ school.

- THE END-

0