15/01/2018, 10:31

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Bài tập Tiếng Anh lớp 3 nâng cao Bài tập Tiếng Anh lớp 3 tổng hợp sẽ giúp các em học sinh lớp 3 tự củng cố lại kiến thức môn Tiếng Anh cho mình. Hãy vận dụng những bài ...

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 tổng hợp

sẽ giúp các em học sinh lớp 3 tự củng cố lại kiến thức môn Tiếng Anh cho mình. Hãy vận dụng những bài học trên lớp để hoàn thành bài kiểm tra trình độ Tiếng Anh nho nhỏ này nhé. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!

Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 6: Stand up!

Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 5: Are they your friends?

Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) Unit 7: That is my school

I. Hãy điền các từ sau dưới các hình sao cho thích hợp. 3 đ

Good night       goodbye          good evening      hello (hi)      good afternoon     good morning

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 tổng hợp

II. Hãy hoàn thành bài hội thoại sau. 3đ

Lan: Hello. I __________ Lan.

Nam: ______. I am ________

Lan: Nice_________ _______ you.

Nam: _______ to ________ _______, too.

Lan: How ______ you?

Nam: I am _________, Thank _______. And _______?

Lan: ___________, thank.

Nam: Goodbye.

Lan: Bye. See _____ ______.

III. Bạn sẽ nói với mẹ bạn như thế nào trong các tình huống sau: 3 đ

When you see her in the morning.                             ____________________

  1. When you are going to school.                                  ____________________
  2. When you come back from school in the afternoon. ____________________
  3. When she give you a cake.                                        ____________________
  4. When you go to bed.                                                  ____________________

IV. Nối cột A với cột B 3 đ

A

B

Bài làm

1. How are you?

a. Hi!

1.    ________

2. Hi! I’m Mai

b. Bye. See you later.

2.    ________

3. Goodbye!

c. Hello!. I am Thuy.

3.    ________

4. Hello.

d. Nice to meet you, too!

4.    ________

5. Nice to meet you!

e. Fine, thanks.

5.    ________

V. Dịch sang tiếng Anh. 3đ

Nam. Xin chào. Tớ là Nam.

__________________________________________________

Ba: Xin chào. Tớ là Ba.

__________________________________________________

Nam: Rất vui được gặp bạn Ba.

__________________________________________________

Ba: Tớ cũng rất vui được gặp bạn Nam.

__________________________________________________

Nam: Tạm biệt.

__________________________________________________

Ba: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.

__________________________________________________

VI. Hãy tìm từ có chứa âm sau (gạch chân âm đó). 2đ

  1. / e / ____________________________________________
  2. / ai / ____________________________________________
  3. /i:/ ____________________________________________
  4. /h/: ____________________________________________

VII. Hãy hoàn thành các từ sau. 3 đ

1. DOGO GOMRINN ___________________________

2. YBEOGDO ___________________________

3. NTAHSK ___________________________

4. FOONANERT ___________________________

5. NEFI ___________________________

0