Bài tập thì quá khứ đơn kỳ thi nào cũng gặp
Thực trạng việc học tiếng Anh hiện nay của các bạn học sinh, sinh viên đôi khi bị lệ thuộc quá vào lý thuyết mà lại thiếu tính thực hành. Bản chất việc học tiếng Anh có hiệu quả hay không nằm ở việc chúng ta có áp dụng được lý thuyết vào bài tập hay không? Chính vì vậy, Elight chia sẻ cùng ...
Thực trạng việc học tiếng Anh hiện nay của các bạn học sinh, sinh viên đôi khi bị lệ thuộc quá vào lý thuyết mà lại thiếu tính thực hành. Bản chất việc học tiếng Anh có hiệu quả hay không nằm ở việc chúng ta có áp dụng được lý thuyết vào bài tập hay không? Chính vì vậy, Elight chia sẻ cùng bạn một số bài tập về thì quá khứ đơn để bạn hoàn toàn có thể chủ động luyện tập và kiểm tra nhé ^^
I. Bài tập thì quá khứ đơn cho các bạn mới học. Chia động từ trong ngoặc về thì quá khứ đơn.
- Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
- We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
- When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
- The waitress (ask) ______ us if we (have)______ reservations.
- I (say)______, “No, my secretary forgets to make them.”
- The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
- My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
- Then we (see) ______ a small grocery store.
- We (stop)_______ in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
- That (be) ______ better than waiting for two hours.
II. Bài tập thì quá khứ đơn cho trình độ trung cấp- Hoàn thành câu sử dụng thời quá khứ.
- I/ play/ football/ last/ Sunday.
–>
- My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.
–>
- Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.
–>
- Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago.
–>
- We/ have/ fun/ yesterday.
–>
- My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday.
–>
III. Hoàn thành đoạn văn với thì quá khứ đơn.
A: Where __________________(you go) for your last summer holiday?
B: We _____________(go) to Egypt
A: Oh really? How interesting! _____________________(you/enjoy) it?
B: Oh, yes, we ________________. Paul _________________(love) the Nile River and I_____________(think) the pyramids and all the historical sights_______________(be) fascinating.
A: How long ______________(you/stay)?
B: For 4 weeks. We _________________(be) there for the whole of October
A: How nice! So you __________________(have) lots of time to travel round
B: Yes, we_____________. Well, quite a lot. But we only _______________(see) a few places so I’d like to go again
A: ______________(you/learn) any Egyptian Arabic?
B: I______________ but Paul _______________. I _______________(study) the language for a few weeks before we _____________(go). I _____________(find) a good Arabic language cassette in the local library and that ______________(be) helpful.
- Chuyển các câu sau thành thể nghi vấn.
- I watched TV last night →
- I enjoyed the party→
- She had a good vacation→
- My parents got up early this morning→
- We listened to music last night→
- I drank a lot of coffee→
- He miss them so much→
- I went to the cinema last Sunday→
- I slept well last night→
- They sat and talked about their schooldays. →
- Điền thì quá khứ của các động từ bất quy tắc sau:
Abide | Cost | Feel | Keep |
Awake | Cut | Fly | Know |
Become | Choose | Forget | Leave |
Begin | Drink | Give | Lose |
Buy | Drive | Get | Mean |
Build | Eat | Hurt | Misunderstand |
Catch | Fall | Hit | Pay |
Ride | Send | Shut | Sit |
Đáp án
I.
- Yesterday, I went to the restaurant with a client.
- We drove around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
- When we arrived at the restaurant, the place was full.
- The waitress asked us if we had reservations.
- I said, “No, my secretary forgets to make them.”
- The waitress told us to come back in two hours.
- My client and I slowly walked back to the car.
- Then we saw a small grocery store.
- We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.
- That was better than waiting for two hours.
II.
- I played football last Sunday.
- My mother made two cakes four days ago.
- Tyler visited his grandmother last month.
- Joni went to the zoo five days ago.
- We had fun yesterday.
- My father was not at the office the day before yesterday.
III.
A: Where did you go for your last summer holiday?
B: We went to Egypt.
A: Oh really? How interesting! Did you enjoy it?
B: Oh, yes, we did. Paul loved the Nile River and I thought the pyramids and all the historical sights were fascinating.
A: How long did you stay?
B: For 4 weeks. We were there for the whole of October
A: How nice! So you had lots of time to travel round.
B: Yes, we did. Well, quite a lot. But we only saw a few places so I’d like to go again.
A: Did you learn any Egyptian Arabic?
B: I did but Paul didn’t. I studied the language for a few weeks before we went. I found a good Arabic language cassette in the local library and that was helpful.
IV.
- I watched TV last night → Did you watch TV last night?
- I enjoyed the party→ Did you enjoy the party?
- She had a good vacation→ Did she have a good vacation?
- My parents got up early this morning→ Did your parents get up early this morning?
- We listened to music last night→ Did you listen to music last night?
- I drank a lot of coffee→ Did you drink a lot of coffee?
- He miss them so much→ Did he miss them so much?
- I went to the cinema last Sunday→ Did you go to the cinema last Sunday?
- I slept well last night→ Did you sleep well last night?
- They sat and talked about their schooldays. → Did they sit and talk about their schooldays?
V.
Abide -> Abode | Cost -> cost | Feel -> felt | Keep -> kept |
Awake -> Awoke | Cut -> cut | Fly -> flew | Know -> knew |
Become -> Became | Choose -> chose | Forget -> forgot | Leave -> left |
Begin -> began | Drink -> drank | Give -> gave | Lose -> lost |
Buy -> bought | Drive -> drove | Get -> got | Mean -> meant |
Build -> built | Eat -> ate | Hurt -> hurt | Misunderstand -> misunderstood |
Catch -> caught | Fall -> fell | Hit -> hit | Pay -> paid |
Ride -> rode | Send -> sent | Shut -> shut | Sit -> sat |
Bài tập thì quá khứ đơn là một dạng bài tập gỡ điểm trong các kỳ thi nhưng đồng thời lại rất quan trọng vì được sử dụng khi giao tiếp khá nhiều. Nên các bạn đừng thấy dễ mà bỏ qua, tốt nhất nên đầu tư thời gian để hiểu kỹ bản chất của thì quá khứ đơn ngay từ lúc mới học.
Nếu vẫn còn vướng mắc khi làm bài tập thì quá khứ đơn, bạn có thể xem lại lý thuyết trong vòng 5 phút với video của cô Trang ngay nhé!
Nếu bạn quan tâm đến các dạng bài tập thì quá khứ đơn nâng cao và nhiều nhiều các phần ngữ pháp quan trọng khác, bạn có thể tham khảo một số lớp luyện thi TOEIC của nhé!
Nguồn: