14/01/2018, 21:38
Bài tập ôn hè môn Hóa học lớp 8 lên lớp 9
Bài tập ôn hè môn Hóa học lớp 8 lên lớp 9 Bài tập Hóa học hè lớp 8 Bài tập ôn hè môn Hóa học lớp 8 gồm nhiều dạng bài tập với kiến thức Hóa học phù hợp với chương trình giảng dạy giúp các em hệ thống ...
Bài tập ôn hè môn Hóa học lớp 8 lên lớp 9
Bài tập Hóa học hè lớp 8
Bài tập ôn hè môn Hóa học lớp 8
gồm nhiều dạng bài tập với kiến thức Hóa học phù hợp với chương trình giảng dạy giúp các em hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị nền tảng cho chương trình lớp trên. Mời các bạn tham khảo.
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 năm 2015 môn Ngữ Văn trường THCS Giai Xuân, Cần Thơ
Câu 1. Nêu các khái niệm về: nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử. Mỗi loại cho 4 ví dụ minh họa.
Câu 2. Cho CTHH của các chất sau: H2, SO2, HNO3, MgCO3, Al2(SO4)3, (NH4)3PO4. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Câu 3.
a) Nêu qui tắc về hóa trị.
b) Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
+ Na2O, CaO, SO3, P2O5, Al2O3, CO2, Cl2O7. Biết O(II).
+ KNO3, Ca(NO3)2, Al(NO3)3. Biết (NO3) có hóa trị I.
+ Ag2SO4, MgSO4, Fe2(SO4)3. Biết (SO4) có hóa trị II.
c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
Ag(I) và (NO3)(I) Zn(II) và (SO4)(II) Al(III) và (PO4)(III)
Na(I) và (CO3)(II) Ba(II) và (PO4)(III) Fe(III) và (SO4)(II)
Pb(II) và S(II) Mg(II) và Cl(I) (NH4)(I) và (SiO3)(II)
Câu 4. Có những loại phản ứng hóa học nào? Nêu định nghĩa và viết 3 phương trình phản ứng minh họa cho mỗi loại.
Câu 5. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
(1) KMnO4 …….+……..+…….. (4) Al + HCl ……+………
(2) P + O2 …………. (5) KClO3 ………..+……….
(3) Zn + H2SO4 …….+………… (6) Mg + O2 …………..
(7) Na2O + HCl …..+…….. (10) Ag2O + HNO3 ……+ ……
(8) CaO + HCl ……..+ ……… (11) MgO + HNO3 …….+……..
(9) Al2O3 + HCl …….+………. (12) Fe2O3 + HNO3 …….+…….
(13) K2O + H2SO4 …….+ …… (16) Na2O + H3PO4 …….+ …
(14) ZnO + H2SO4 …….+ …… (17) BaO + H3PO4 …….+ …
(15) Al2O3 + H2SO4 …….+ …… (18) Fe2O3 + H3PO4 …….+ …
Câu 6. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng, giải thích định luật và cho 1 ví dụ minh họa.
Câu 7. Nêu định nghĩa về mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí (đktc). Mỗi loại trên cho 3 ví dụ minh họa.
Câu 8.
a) Viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (giải thích)
b) Công thức tính tỉ khối của chất khí (gồm khí A so với khí B và khí A so với KK)
c) Công thức tính nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch.
Câu 9. Nêu các bước tính theo PTHH. Cho 1 ví dụ minh họa.
Câu 10. Nêu các bước tính theo PTHH ( tìm chất dư). Cho 1 ví dụ minh họa.
Câu 11. Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học, viết 3 PTPƯ điều chế khí oxi (với mỗi tính chất hóa học viết 4 PTPƯ minh họa).
Câu 12. Nêu tính chất vật lý, tính chất hóa học, viết 5 PTPƯ điều chế khí hiđro(với mỗi tính chất hóa học viết 3 PTPƯ minh họa.
Câu 13. Nêu tính chất vật lý, t/chất hóa học của nước (với mỗi t/chất hóa học viết 4 PTPƯ minh họa).
Câu 14. Nêu khái niệm, tên gọi, phân loại (lấy 3 ví dụ minh họa cho mỗi loại) của các loại hợp chất vô cơ đã học sau: Oxit, axit, bazơ, muối.