14/01/2018, 23:14

Bài tập môn luyện từ và câu lớp 4

Bài tập môn luyện từ và câu lớp 4 Ôn tập luyện từ và câu lớp 4 giúp cho học sinh mở rộng, hệ thống hóa vốn từ trang bị cho học sinh một số hiểu biết sơ giản về từ và câu; rèn luyện cho học sinh các ...

Bài tập môn luyện từ và câu lớp 4

 giúp cho học sinh mở rộng, hệ thống hóa vốn từ trang bị cho học sinh một số hiểu biết sơ giản về từ và câu; rèn luyện cho học sinh các kĩ năng xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ. Chúc các em học tốt môn Tiếng Việt 4.

Các dạng bài tập về danh từ lớp 4

Bài tập ôn hè luyện từ và câu lớp 4

1. Gạch dưới CN 1 gạch và 2 gạch dưới VN và cho biết vị ngữ được tạo thành bởi các loại từ nào?

Ruộng rẫy là chiến trường. (vị ngữ được tạo thành bởi ...................................... .)

Bạn Tân rất hiền lành. (vị ngữ được tạo thành bởi .............................................)

Bóng bay lơ lững. (vị ngữ được tạo thành bởi ............................................)

Kim Đồng và các bạn anh là những đội viên đầu tiên của nước ta. ( vị ngữ được tạo thành bởi ....................................... ....)

2. Đặt 1 câu kể Ai là gì và cho biết câu đó có tác dụng gì?

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

3. Tìm 4 từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

4. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau các từ sau để tạo thành một cụm từ có nghĩa: đấu tranh; nói lên sự thật; nữ du kích; trước kẻ thù.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

5. Tìm 1 câu thành ngữ hoặc tục ngữ cho mỗi chủ điểm sau:

a) Những người quả cảm:

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

b) Vẻ đẹp muôn màu

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

c) Người ta là hoa đất

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

6) Đặt 1 câu yêu cầu lịch sự để xin cô giáo giảng lại bài toán.

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

7) Tìm 4 từ ngữ liên quan đến phương tiện giao thông và địa điểm tham quan du lịch.

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

8) Chuyển các câu kể sau thành câu cảm và câu khiến:

a) Mai hát hay.

Câu cảm:

...........................................................................................................

Câu khiến:

.............................................................................................................

9) Các câu cảm sau đây biểu lộ cảm xúc gì?

a) Ồ, bạn Lan hát hay quá!

..................................................................................................................................

b) Ôi, bạn ấy bị tai nạn kinh khủng quá!

.........................................................................................................
.........................................................................................................

c) Trời, sao bạn ấy biết nhỉ!

...................................................................................................................................

d) A, mình được điểm 10!

...................................................................................................................................

10) Gạch dưới trạng ngữ trong câu và cho biết trạng ngữ ấy chỉ gì?

a) Bên bờ hồ, một con cá sấu đang rình mồi. (Trạng ngữ chỉ ......................................)

b) Trên tầng cao, chuồn chuồn nước bay lượn. (Trạng ngữ chỉ ......................................)

11) Thêm trạng ngữ vào các câu sau đây:

a) .................................................................. trăm hoa đua nở.

b) ........................................................................ các em chơi đùa vui vẻ.

12) Tìm các trạng ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

a) .................. ..................................................................., trường em vừa xây thêm hai dãy phòng học.

b) ...................................................................., chúng em được cô giáo khen.

13) Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ các câu sau đây:

Bộ vẩy của tê tê màu đen nhạt, giống vẩy cá gáy nhưng cứng và dày hơn nhiều. Miệng tê tê nhỏ, không có răng. Lưỡi của nó dài, nhỏ như chiếc đũa, xẻ làm 3 nhánh. Thức ăn của nó là sâu bọ, chủ yếu là kiến.

14) Gạch dưới trạng ngữ và cho biết trạng ngữ chỉ ý gì cho các câu dưới đây:

Sáng nay, trời rét căm căm.

.........................................................................................................................

Nhờ bạn Mai, em học tiến bộ.
........................................................................................................................

Để thực hiện nếp sống văn minh đô thị, chúng em không xả rác, không khạc nhổ bừa bãi

..............................................................................................................................

15) Tìm 2 từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr và 2 từ láy tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

...............................................................................................................................

16) Gạch dưới các từ láy trong đoạn thơ sau đây:

Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao la.
Áo xanh sông mặc như là mới may
Chiều rồi thơ thẩn áng mây
Cài lên màu áo hây hây ráng vàng

17) Xếp các từ sau đây vào nhóm từ thích hợp: Lạc quan, lạc điệu, lạc thú, lạc đường, lạc hậu, lạc đề

a) Nhóm từ lạc có nghĩa là "vui mừng"

.............................................................................................................

b) Nhóm từ lạc có nghĩa là "rớt lại, sai"

..............................................................................................................

0