15/01/2018, 08:52

Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1

Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1 Bài tập Toán lớp 1 tổng hợp một số bài tập Toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự ôn tập và củng cố kiến thức đã ...

Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1

tổng hợp một số bài tập Toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự ôn tập và củng cố kiến thức đã học, bồi dưỡng học sinh giỏi, có thêm đề luyện tập trên lớp cũng như ở nhà để học tốt môn Toán lớp 1.

Giải bài tập SGK Toán lớp 1

Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao

10 bài Toán nâng cao dành cho học sinh giỏi lớp 1

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1 - Trường tiểu học Định Tiến, Yên Định

Bài ôn tập cơ bản Toán 1

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a, Số 62 gồm ........chục và ........ đơn vị.

A. Gồm 2 chục và 6 đơn vị

B. Gồm 6 chục và 2 đơn vị

C. Gồm 62 chục

D. Gồm 6 chục và 0 đơn vị

b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69

A. 23                         B. 31                        C. 18                        D. 69

c, Số liền trước của 54 là số nào?

A. 41                        B. 53                        C. 51                         D. 55

d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90

A. 15, 26, 79, 90, 69                       B. 15, 26, 69, 79, 90

C. 90, 79, 69, 26, 15                       D. 90, 79, 69, 15, 26

e, 60cm + 20cm = ............

A. 80cm                 B. 40cm                     C. 30cm                   D. 70cm

g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:

A. 14                     B. 12                         C. 8                          D. 10

Bài 2: Viết số:

Hai mươi bảy..........               Năm mươi hai...........            Chín mươi tư............

Bảy mươi sáu..........              Sáu mươi tám...........            Bốn mươi ba............

Năm mươi mốt..........            Ba mươi lăm............              Hai mươi chín..........

Bài 3: a)

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

.........................

.........................

........................

........................

20

39

89

77

.............................

.............................

............................

.............................

b, Viết số thích hợp vào ô trống:

24

26

30

37

 

89

87

81

78

 

c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:

10

=

27

Bài 4: Đặt tính rồi tính:

20 + 40              87 – 59                 76 + 38                  90 – 61                 81 - 38

29 + 83              85 – 67                 46 + 58                  67 – 29                 78 + 56

0