13/01/2018, 20:56

Bài tập 11,12,13,14,15 trang 10 Toán lớp 6 tập 1:Ghi số tự nhiên

Bài tập 11,12,13,14,15 trang 10 Toán lớp 6 tập 1:Ghi số tự nhiên Bài số 3: Ghi số tự nhiên Chương 1 Toán 6 – bài 11,12,13,14,15 trang 1. Bài 11. a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7 b) Điền vào bảng: Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng ...

Bài tập 11,12,13,14,15 trang 10 Toán lớp 6 tập 1:Ghi số tự nhiên

Bài số 3: Ghi số tự nhiên Chương 1 Toán 6 – bài 11,12,13,14,15 trang 1. 

Bài 11. a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7

b) Điền vào bảng:

Số đã choSố trămChữ số hàng trămSố chụcChữ số hàng chục
1425
2307

 a) 135.10 + 7 = 1357.

b)

Số đã choSố trămChữ số hàng trămSố chụcChữ số hàng chục
1425 14 4 142 2
2307 23 3 230 0

Bài 12. Viết tập hợp các chữsố của số 2000.

Trong số 2000 có bốn chữsố là 2 và ba chữsố 0. Nhưng khi viết một tập hợp thì mỗi phần tử chỉ được kể một lần nên tập hợp các chữsố của số 2000 là {0; 2}.


Bài 13. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữsố.

b) Viết số tựnhiên nhỏ nhất có bốn chữsố khác nhau.

Lời giải: a) Số nhỏ nhất có bốn chữsố là 1000.

Giải thích: Muốn một số có bốn chữsố là số nhỏ nhất thì chữsố hàng nghìn của nó phải là số nhỏ nhất khác 0, các chữsố còn lại là số nhỏ nhất. Vì thế số có bốn chữsố nhỏ nhất là 1000.

b) Số nhỏ nhất có bốn chữsố khác nhau là 1023.

Giải thích:  Muốn một số có bốn chữsố khác nhau là số nhỏ nhất thì chữsố hàng nghìn của nó phải là số nhỏ nhất khác 0, do đó nó phải là số 1; chữsố hàng trăm phải là số nhỏ nhất khác 1, do đó nó phải là số 0; chữsố hàng chục phải là số nhỏ nhất khác 0 và 1, do đó nó phải là 2; tường tự chữ-số hàng đơn vị phải là 3.

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ ố khác nhau là 1023.


Bài 14 trang 10 Toán 6. Dùng ba chữ-số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ-số mà các chữsố khác nhau.

Các số tự nhiên có ba chữ-số mà các chữ-số khác nhau có 3 chữ số 0,1,2 là: 102; 120; 201; 210

Hướng dẫn: Vì số có ba chữsố nên chữsố hàng trăm phải khác 0. Do đó chữsố hàng trăm chỉ có thể là 1 hoặc 2. Hãy viết tất cả các chữsố có chữsố hàng trăm là 1 và các chứsố còn lại là 0 và 2; rồi viết tất cả các số có chữsố hang trăm là 2 và các chữsố còn lại là 0 và 1.

Đáp số: 102; 120; 201; 210.


Bài 15. a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25

c) Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng.

a) ĐS: XIV = 10 + 4 = 14;

XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26.

b) ĐS: 17 = XVII; 25 =XXV.

c) Vế phải là 5 – 1 = 4. Do đó phải đổi vế trái thành 4 bằng cách chuyển que diêm bên phải chữ V sang bên trái.

0