13/01/2018, 21:30

Bài ôn tập chương 3 Toán số học 6 Tập 2: Bài 154 – 167 trang 64,65

Bài ôn tập chương 3 Toán số học 6 Tập 2: Bài 154 – 167 trang 64,65 Ôn tập chương 3 Toán số học: Giải bài 154 ,155, 156 , 157, 158, 159 ,160, 161 trang 64 Toán 6 ; Bài 162 ,163, 164, 165 ,166, 167 trang 65 SGK Toán 6 tập 2. Bài 154. Cho phân số x/3. Với giá trị nguyên nào của x thì ...

Bài ôn tập chương 3 Toán số học 6 Tập 2: Bài 154 – 167 trang 64,65

Ôn tập chương 3 Toán số học: Giải bài 154 ,155, 156 , 157, 158, 159 ,160, 161 trang 64 Toán 6 ; Bài 162 ,163, 164, 165 ,166, 167 trang 65 SGK Toán 6 tập 2.

Bài 154. Cho phân số x/3. Với giá trị nguyên nào của x thì ta có:

2016-03-25_203105

Đáp án.

2016-03-25_203643


Bài 155. Điền số thích hợp vào ô vuông:

2016-03-25_203936

2016-03-25_204200


Bài 156. Rút gọn:

2016-03-25_204247

2016-03-25_204258

Đáp án.

2016-03-25_204504

2016-03-25_204538


Bài 157 ôn tập Chương 3 số học (Toán 6). Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ:
15 phút; 45 phút ; 78 phút ; 150 phút.
(Ví dụ 6 phút = 6/60h = 1/10h = 0,1h)

Đáp án: a. 15 phút = 60/15h = 1/4h = 0,25h

b. 45 phút = 45/60h = 3/4h = 0,75h

c. 78 phút = 78/60h = 13/10h = 1,3h

d. 150 phút = 150/60h = 5/2h = 2,5h


Bài 158. So sánh hai phân số

2016-03-25_205308

Giải. a) 2016-03-25_205754

b) Nhận xét: 15/17 + 2/17 = 1

2016-03-25_210040


Bài 159. Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp:

2016-03-25_210327

Đáp án. a. 1/6, 2/6, 3/6,4/6,5/6…

b. 3/24, 5/24, 7/24, 9/24 , 11/24…

c. 4/20, 5/20, 6/20. 7/20…

d. 8/30, 9/30, 10/30, 11/30…


Bài 160. Tìm phân số a/b bằng phân số 18/27, biết rằng ƯCLN (a,b) = 13.

Giải. Ta có a/b = 18/27 = 2/3. ƯCLN (a,b) = 13

Chứng tỏ phân số a/b đã rút gọn cho 13 để được 2/3
Vậy:

2016-03-25_212321


Bài 161 trang 64 Toán 6 . Tính giá trị của biểu thức:

2016-03-25_212612

2016-03-25_212807


Bài 162 trang 65. Tìm x biết:

a) (2,8x – 32) : 2/3 = -90
b) (4,5 – 2x) .1/4/7 = 11/4

Giải. a) (2,8x – 32) = -90.(2/3)
(2,8x – 32) = -60
2.8x = -60 + 32
2,8x = -28
x = -28 : 2,8
x = -10

b)

(4,5 – 2x).11/7 = 11/14
(4,5 – 2x) = 11/14 : 11/7

4,5 – 2x = 11/4 . 7/11
4,5 – 2x = 7/4
2x = 4,5 – 7/4 = 9/2 – 7/4 = 11/4
x = 11/4 : 2 = 11/8


Bài 163 trang 65 ôn tập chương 3 toán 6. Một cửa hàng bán 356,5m vải gồm hai loại: vải hoa và vải trắng. Biết số vải hoa bằng 78,25% số vải trắng. Tính số mét vải mỗi loại.

Lời giải chi tiết: Gọi số mét vải trắng là x(m)

Số vải hoa là: x. 78,25%

Ta có: x + x . 78,25% = 356,5

2016-03-25_214344

2016-03-25_214400

Vậy vải trắng có 200m. vải hoa có 200. 78,25% = 156,5 m.


Bài 164. Khi trả tiền mua một cuốn sách theo đúng giá bìa, Oanh được cửa hàng trả lại 1200d vì đã được khuyến mại 10%. Vậy Oanh đã mua cuốn sách với giá bao nhiêu?

Giải. Gọi giá cuốn sách là x đồng
Ta có: x.10% = 12 000
x = 12000 : 10/100 = 12000 . 100/10 = 12000 đồng
Vậy giá cuốn sách là 12 000 đồng.


Bài 165 trang 65. Một người gửi tiết kiệm 2 triệu đồng, tính ra mỗi thánh lãi được 11200đ. Hỏi người ấy gửi tiết kiệm với lãi suất bao nhiêu phần trăm một tháng?

Giải. Gọi x là lãi suất cần tìm
Ta có 2000000 . x = 11200

2016-03-25_215528

Vậy người ấy gửi tiết kiệm với lãi suất 0,56% một tháng.


Bài 166. Học kỳ I số học sinh giỏi của lớp 6D bằng 2/7  số học sinh còn lại. Sang học kỳ II, số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn nên số học sinh giỏi bằng 2/3 số còn lại.Tính số học sinh giỏi học kì I của lớp 6D.Biết số học sinh lớp không thay đổi.

Giải. Học kỳ I, số HS giỏi = 2.7 số HS còn lại = 2/9 số HS cả lớp.
Học kỳ II, số HS giỏi = 2/3 số học sinh còn lại = 2/5 số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:

2016-03-25_220256

Số HS cả lớp là:

2016-03-25_220348

Số Học sinh giởi kỳ I của lớp là:

45. 2/9 = 10 (học sinh)


Bài 167. Đố: Đố em lập được một đề toán mà khi dùng máy tính bỏ túi người giải đã bấm liên tiếp như sau:

2016-03-25_220601

Đáp án: Một lớp có 50 học sinh kết quả xếp loại văn hóa cuối năm cho biết số học sinh xếp loại giỏi , khá , trung bình, yếu lần lượt chiếm 30%,40%,22% và 8% số học sinh cả lớp. Tính số học sinh mỗi loại.

0