Bài ôn tập chương 1 Đại số lớp 10: Bài 1,2,3,4,5, 6,7,8,9,10, 11,12,13, 14,15 SGK trang 24, 25
Bài ôn tập chương 1 Đại số lớp 10: Bài 1,2,3,4,5, 6,7,8,9,10, 11,12,13, 14,15 SGK trang 24, 25 Ôn tập chương 1 Đại số lớp 10: Đáp án và Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 24 ; bài 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 25 – Sách giáo khoa (SGK). 1. Xác định tính đúng sai của mệnh đề phủ ...
Bài ôn tập chương 1 Đại số lớp 10: Bài 1,2,3,4,5, 6,7,8,9,10, 11,12,13, 14,15 SGK trang 24, 25
Ôn tập chương 1 Đại số lớp 10: Đáp án và Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 24; bài 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 25 – Sách giáo khoa (SGK).
1. Xác định tính đúng sai của mệnh đề phủ định –A theo tính đúng sai của mệnh đề A.
–A sai nếu A Đúng
–A đúng nếu A Sai
2. Thế nào là mệnh đề đảo của mệnh A ⇒ B ? Nếu A ⇒ B là mệnh đề đúng, thì mệnh đề đảo của nó có đúng không ? Cho ví dụ minh họa.
Mệnh đề đảo của A ⇒ B là B ⇒ A
A ⇒ B đúng chưa chắc B ⇒ A đúng.
Ví dụ: A : hai góc đối đỉnh; B : hai góc ấy bằng nhau Ta có: A ⇒ B đúng. Xét B ⇒ A: nếu hai góc băng nhau thì hai góc ấy đối đỉnh. Mệnh đề này sai.
3: Thế nào là hai mệnh đề tương đương ?
4. Nêu định nghĩa tập hợp con và định nghĩa hai hợp bằng nhau.
A⊂B ⇔ ∀x (x ∈ A ⇒ x ∈ B)
Bài 5. Nêu các định nghĩa hợp, giao, Hiệu và phần bù của hai tập hợp. Minh họa các khái niệm đó bằng hình vẽ.
Giải: A ∩ B ⇔ ∀x (x ∈ A và x ∈ B ) (h.1)
A ∪ B ⇔ ∀x (x ∈ A hoặc x ∈ B ) (h.2)
A B ⇔ ∀x (x ∈ A hoặc x ∉ B ) (h.3)
Cho A ⊂ E.CEA={x/x ∈ E và x ∉ A} (h.4)
6. Nêu định nghĩa đoạn [a ; b], khoảng (a; b), nửa khoảng [a; b), (a; b], (-∞ ; b], [a ; +∞). Viết tập hợp R các số thực dưới dạng một khoảng.
Hướng dẫn bài 6:
7: Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng ? Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng ?
Goi a là số gần đúng; a là số đúng của sô đo của một dại lượng.
8: Cho tứ giác ABCD. Xét tính đúng sai của mệnh đề P ⇒ Q với
a) P:”ABCD là một hình vuông”
Q:“ABCD là một hình bình hành”
b) P:“ABCD là một hình thoi”
Q:“ABCD là một hình chữ nhật”
a) Đúng; b) Sai
Bài 9. Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau
A là tập hợp các hình tứ giác;
B là tập hợp các hình bình hành;
C là tập hợp các hình thang;
D là tập hợp các hình chữ nhật;
E là tập hợp các hình vuông;
G là tập hợp các hình thoi.
Giải: Hình vuông là hình chữ nhật …………….. nên E ⊂ D
Hình chữ nhật là hình bình hành…………….. nên D ⊂ B
Hình bình hành là hình thang…………….. nên B ⊂ C
Hình thang là hình tứ giác …………….. nên C ⊂ A
Vậy, A ⊃ C ⊃ B ⊃ D ⊃ E
Mặt khác:
– Hình vuông là hình thoi …………….. nên E ⊂ G
Hình thoi là hình bình hành………………. nên G ⊂ B
Vậy, A ⊃ C ⊃ B ⊃ G ⊃ E.
10. Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau
a) A = {3k – 2 | k = 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5} ;
b) B = {x ∈ N |x ≤ 12}
c)C = {(1-n)n|n ∈ N}
11. Giả sử A, B là hai tập hợp số và X là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau
P: “x ∈ A ∪ B”; S: ” x ∈ A và x ∈ B”;
Q: “x ∈ A B”; T: ” x ∈ A hoặc x ∈ B”;
R: “x ∈ A ∩ B”; X:” x ∈ A hoặc x ∉ B”
Đáp án: P ⇔ T; R ⇔ S; Q ⇔ X
Bài 12 trang 25 Toán Đại 10 : Xác định các tập hợp sau
a) (-3 ; 7) ∩ (0 ; 10) ;
b) (—∞ ; 5) ∩ (2 ; +∞) ;
c) R (—∞ ; 3)
Giải:
13. Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng kẻ số để tìm giá trị của 3√12 Làm tròn kết quả nhận được đến chữ số thập phân thứ ba và ước lượng sai số tuyệt đối.
- Kết quả đã làm tròn: 3√12 ≈ 2,289
- Ước lượng sai số tuyệt đối: |2,289 – 2,289| < 0,001
14. Chiều cao của một ngọn đồi đo được là h = 347,13 ± 0,2m.Hãy viết SỐ quy tròn của số’ gần đúng 347,13
Sô’ quy tròn của h = 347,13 ± 0,02 (m) là h = 347.
15. Những quan hệ nào trong các quan hệ sau là đúng ?
a) A ⊂ A ∪ B; b)A ⊂ A ∩ B;
c)A ∩ B ⊂ A ∪ B; d)A ∪ B ⊂ B;
e) A ∩ B ⊂ A.
a. Đúng
b. Sai (vì X ∈ A không thể suy ra X ∈ A ∩ B)