Bài C9 trang 30 SGK Vật lí 9:Đọc trị số của các điện trở cùng loại như hình 10.4a có trong bộ dụng cụ thí nghiệm...
Bài 10. Biến trở – Điện trở dùng trong kĩ thuật – Bài C9 trang 30 SGK Vật lí 9. Giải bài C9 trang 30 SGK Vật lí 9. Đọc trị số của các điện trở cùng loại như hình 10.4a có trong bộ dụng cụ thí nghiệm. Đề bài Đọc trị số của các điện trở cùng loại như hình 10.4a có ...
Đề bài
Đọc trị số của các điện trở cùng loại như hình 10.4a có trong bộ dụng cụ thí nghiệm.
Phương pháp giải – Xem chi tiết
Bảng 1: Trị số của điện trở được quy định theo các vòng màu
|
Thứ nhất (vòng 1) |
Thứ 2 (vòng 2) |
Thứ 3 (vòng 3) |
Thứ tư (vòng 4) |
Đen |
0 |
0 |
x1 Ω |
0 |
Nâu |
1 |
1 |
x10 Ω |
± 1% |
Đỏ |
2 |
2 |
x102Ω |
± 2% |
Da cam |
3 |
3 |
x103 Ω |
|
Vàng |
4 |
4 |
x104 Ω |
|
Lục |
5 |
5 |
x105 Ω |
|
Lam |
6 |
6 |
x106 Ω |
|
Tím |
7 |
7 |
x107 Ω |
|
Xám |
8 |
8 |
x108 Ω |
|
Trắng |
9 |
9 |
|
|
Vàng ánh kim |
|
|
x0,1 Ω |
± 5% |
Bạc |
|
|
x0,01 Ω |
± 10% |
Màu của vòng 1 và của vòng 2 cho hai số đầu của trị số điện trở, màu của vòng 3 cho luỹ thừa của 10 nhân với hai số đầu đã xác định trên đây. Vòng 4 cho trị số của sai số.
Ví dụ: Vòng 1 màu đỏ tương ứng với số 2 cho trong bảng trên, vòng 2 màu lục tương ứng với số 5, vòng 3 màu tím tương ứng với x107 Ω. Như vậy, trị số điện trở với 3 vòng màu đỏ, lục, tím là: 25.107 Ω = 250.106 Ω = 250 MΩ.
Lời giải chi tiết
Dựa vào bảng số 1, em hãy đọc trị số điện trở kĩ thuật cùng loại có trong bộ dụng cụ thí nghiệm.