Bài 62 trang 50 sgk Toán 7 tập 2, Cho hai đa thức:...
Cho hai đa thức. Bài 62 trang 50 sgk toán 7 tập 2 – Ôn tập chương IV: Biểu thức đại số Cho hai đa thức: (Pleft( x ight) = {x^5} – 3{x^2} + 7{x^4} – 9{x^3} + {x^2} – {1 over 4}x) (Qleft( x ight) = 5{x^4} – {x^5} + {x^2} – 2{x^3} + 3{x^2} – {1 over 4}) a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa ...
Cho hai đa thức:
(Pleft( x ight) = {x^5} – 3{x^2} + 7{x^4} – 9{x^3} + {x^2} – {1 over 4}x)
(Qleft( x ight) = 5{x^4} – {x^5} + {x^2} – 2{x^3} + 3{x^2} – {1 over 4})
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Hướng dẫn làm bài:
a) Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
(Pleft( x ight) = {x^5} – 3{x^2} + 7{x^4} – 9{x^3} + {x^2} – {1 over 4}x)
( = {x^5} + 7{x^4} – 9{x^3} – 2{x^2} – {1 over 4}x)
(Qleft( x ight) = 5{x^4} – {x^5} + {x^2} – 2{x^3} + 3{x^2} – {1 over 4})
( = – {x^5} + 5{x^4} – 2{x^3} + 4{x^2} – {1 over 4})
b) P(x) + Q(x) = ( ({x^5} + 7{x^4} – 9{x^3} – 2{x^2} – {1 over 4}x)) + ((- {x^5} + 5{x^4} – 2{x^3} + 4{x^2} – {1 over 4}))
( = 12{x^4} – 11{{ m{x}}^3} + 2{{ m{x}}^2} – {1 over 4}x – {1 over 4})
P(x) – Q(x) = ( ({x^5} + 7{x^4} – 9{x^3} – 2{x^2} – {1 over 4}x)) – ((- {x^5} + 5{x^4} – 2{x^3} + 4{x^2} – {1 over 4}))
( = 2{{ m{x}}^5} + 2{{ m{x}}^4} – 7{{ m{x}}^3} – 6{{ m{x}}^2} – {1 over 4}x – {1 over 4})
c) Ta có: (Pleft( 0 ight) = {0^5} + {7.0^4} – {9.0^3} – {2.0^2} – {1 over 4}.0)
=>x = 0 là nghiệm của P(x).
(Qleft( 0 ight) = – {0^5} + {5.0^4} – {2.0^3} + {4.0^2} – {1 over 4} = – {1 over 4} e 0)
=>x = 0 không phải là nghiệm của Q(x).