11/01/2018, 12:12

Bài 5 trang 38 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Bài 5 trang 38 sách giáo khoa toán 8 tập 1 Bài 5. Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau: ...

Bài 5 trang 38 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Bài 5. Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau:

Bài 5. Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau:

a) ( frac{x^{3} + x^{2}}{(x - 1)(x + 1)}= frac{...}{x - 1});                       b) ( frac{5(x + y)}{2}= frac{5x^{2} - 5y^{2}}{...}).

Hướng dẫn giải:

a) ( frac{x^{3} + x^{2}}{x^{2} - 1}= frac{x^{2}(x + 1)}{(x - 1)(x + 1)}= frac{x^{2}}{x - 1})

Vậy phải điền  (x^2) vào chỗ trống 

b) 

( frac{5x^{2} - 5y^{2}}{2x - 2y}= frac{5(x - y)(x + y)}{2(x - y)}= frac{5(x + y)}{2})

Vậy phải điền (({2x - 2y})) vào chỗ trống.

soanbailop6.com

0