Bài 5 trang 30 SBT môn Toán Đại số 10: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên các khoảng tương...
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên các khoảng tương ứng. Bài 5 trang 30 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – Bài 1: Hàm số Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên các khoảng tương ứng a) (y = – 2x + 3) trên R b) (y = {x^2} + 10x + 9) trên (( – 5; + infty )) c) (y ...
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên các khoảng tương ứng
a) (y = – 2x + 3) trên R
b) (y = {x^2} + 10x + 9) trên (( – 5; + infty ))
c) (y = – {1 over {x + 1}}) trên (-3; -2) và (2; 3).
Gợi ý làm bài
a) (forall {x_1},{x_2} in R) ta có:
(f({x_1}) – f({x_2}) = – 2{x_1} + 3 – ( – 2{x_2} + 3) = – 2({x_1} – {x_2}))
Ta thấy ({x_1} > {x_2}) thì (2({x_1} – {x_2}) < 0) tức là:
(f({x_1}) – f({x_2}) < 0 Leftrightarrow f({x_1}) < f({x_2}))
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên R.
b) (forall {x_1},{x_2} in R), ta có
(f({x_1}) – f({x_2}) = x_1^2 + 10{x_1} + 9 – x_2^2 – 10{x_2} – 9)
= (({x_1} – {x_2})({x_1} + {x_2}) + 10({x_1} – {x_2}))
= (({x_1} – {x_2})({x_1} + {x_2} + 10)) (*)
(forall {x_1},{x_2} in ( – 5; + infty )) và ({x_1} < {x_2}) ta có ({x_1} – {x_2} < 0) và ({x_1} + {x_2} + 10 > 0) vì
({x_1} > – 5;{x_2} > – 5 = > {x_1} + {x_2} > – 10)
Vậy từ (*) suy ra (f({x_1}) – f({x_2}) < 0 Leftrightarrow f({x_1}) < f({x_2}))
Hàm số đồng biến trên khoảng (( – 5; + infty ))
c) (forall {x_1},{x_2} in ( – 3; – 2)) và ({x_1} < {x_2}), ta có
({x_1} – {x_2} < 0;{x_1} + 1 < – 2 + 1 < 0;{x_2} + 1 < – 2 + 1 < 0 = > ({x_1} + 1)({x_2} + 1) > 0). Vậy
(f({x_1}) – f({x_2}) = – {1 over {{x_1} + 1}} + {1 over {{x_2} + 1}} = {{{x_1} – {x_2}} over {({x_1} + 1)({x_2} + 1)}} < 0 Leftrightarrow f({x_1}) < f({x_2}))
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (-3; -2)
(forall {x_1},{x_2} in ( – 3; – 2)) và ({x_1} < {x_2}) , tương tự ta cũng có (f({x_1}) < f({x_2}))
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (2;3).