Bài 31.8 Trang 44 Sách bài tập (SBT) Hóa học 8
Có một hồn hợp gồm 60% Fe2¬O¬3 và 40% CuO về khối lượng. Người ta dùng H2 (dư) để khử 20 g hỗn hợp đó. Tính khối lượng Fe và khối lượng Cu thu được sau phản ứng. Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng. ...
Có một hồn hợp gồm 60% Fe2¬O¬3 và 40% CuO về khối lượng. Người ta dùng H2 (dư) để khử 20 g hỗn hợp đó. Tính khối lượng Fe và khối lượng Cu thu được sau phản ứng. Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.
Có một hồn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO về khối lượng. Người ta dùng H2 (dư) để khử 20 g hỗn hợp đó.
a) Tính khối lượng Fe và khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.
Trả lời
Khối lượng Fe2O3 trong 20 g hỗn hợp : (20 imes {{60} over {100}} = 12(g))
({n_{F{e_2}{O_3}}} = {{12} over {160}} = 0,075(mol))
Khối lượng Cu trong 20 g hỗn hợp : ({{20 imes 40} over {100}} = 8(g))
({n_{Cu}} = {8 over {80}} = 0,1(mol))
Phương trình hóa học của phản ứng khử ({H_2})
(F{e_2}{O_3},,,,,,, + ,,,,,,,,3{H_2}uildrel {{t^o}} overlongrightarrow 2Fe,,,, + 3{H_2}O)
1 mol 3 mol 2 mol
0,075 mol ( o ) 0,225 mol ( o ) 0,15 mol
Theo phương trình hóa học trên , ta có :
({m_{Fe}} = 0,15 imes 56 = 8,4(g))
({n_{{H_2}}} = 0,225mol)
(CuO,,,,,,,, + ,,,,,,{H_2}uildrel {{t^o}} overlongrightarrow Cu + {H_2}O)
1 mol 1 mol 1 mol
0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
Theo phương trình hóa học trên :
({m_{Cu}} = 0,1 imes 64 = 6,4(g);{n_{{H_2}}} = 0,1mol)
a) Khối lượng Fe : 8,4 g; Khối lượng Cu: 6,4 g.
b) Số mol ({H_2}) đã tham gia phản ứng : 0,225 + 0,1 = 0,325 (mol).