08/05/2018, 23:11

Bài 3 trang 15 SBT Địa Lí 9

Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống : Dựa vào bảng 4.3 Bảng 4.3. TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐỘ TUỔI CỦA NƯỚC TA VÀ CÁC VÙNG QUA CÁC NĂM (Đơn vị:%) Tỉ lệ thất nghiệp Tỉ lệ thiếu việc làm ...

Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống

: Dựa vào bảng 4.3

Bảng 4.3. TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐỘ TUỔI CỦA NƯỚC TA VÀ CÁC VÙNG QUA CÁC NĂM

(Đơn vị:%)

Tỉ lệ thất nghiệp Tỉ lệ thiếu việc làm
Thành thị Nông thôn Thành thị Nông thôn
Cả nước 3,60 1,6 1,58 3,56
Đồng bằng sông Hồng 3,41 1,41 1,46 3,90
Đồng bằng sông Cửu Long 3,37 2,59 2,83 5,39

Nhận xét tình hình thất nghiệp và thiếu việc làm ở thành thị và nông thôn của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Lời giải:

- Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn ở nông thôn, còn tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn thành thị ở phạm vi cả nước, Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

- Tỉ lệ thấp nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long, tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn cũng như thiếu việc làm của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn đồng bằng sông Cửu Long.

Các bài giải SBT Địa Lí 9

0