Bài 27, 28, 29, 30, 31,32 trang 149 Sách bài tập Sinh học 10 Bài tập trắc nghiệm: 27. Chu trình Crep đã tạo ra...
Bài 27, 28, 29, 30, 31,32 trang 149 Sách bài tập (SBT) Sinh học 10 Bài tập trắc nghiệm: 27. Chu trình Crep đã tạo ra : A. 6NADH, FADH2, 6C02. B. 6NADH, 2FADH2, 2ATP, 4C02 27. Chu trình Crep đã tạo ra : A. 6NADH, FADH 2 , 6C0 2 . B. 6NADH, 2FADH 2 , 2ATP, 4C0 2 . C. 4NADH, 2FADH 2 ...
A. 6NADH, FADH2, 6C02.
B. 6NADH, 2FADH2, 2ATP, 4C02
27. Chu trình Crep đã tạo ra :
A. 6NADH, FADH2, 6C02.
B. 6NADH, 2FADH2, 2ATP, 4C02.
C. 4NADH, 2FADH2 4C02.
D. 4NADPH2, FADH2, 6C02.
28. Đế tổng hợp nên các phân tử ATP, chu trình Crep đã sử dụng bao nhiêu kcal ?
A. 18 kcal.
B. 36 kcal.
C. 288 kcal.
D. 270 kcal.
29. Nhận định nào sau đây không đúng về ATP ?
A. Được cấu tạo bời 3 thành phần chính : ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
B. Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với nhau bằng liên kết giàu năng lượng,
C. ATP cung cấp năng lượng bằng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất đó.
D. ATP sẽ bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp năng lượng cho các chất.
30. ATP được cấu tạo như thế nào ?
A. Đường ribôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphat.
B. Đường đêôxiribôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphat.
C. Đường ribôzơ, ađênin, 3 nhóm phôtphat
D. Đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
31. Sự giống nhau giữa các dạng năng lượng : cơ năng, hoá năng, điện năng là
A. Đều ở trạng thái thế năngệ
B. Đều ở trạng thái động năng.
C. Đều tồn tại ở 2 trạng thái là thế năng và động năng.
D. Đều tích luỹ trong ATP.
32. Enzim là gì ?
A. Là chất làm tâng tốc độ phản ứng hoá học.
B. Là chất xúc tác sinh học được tạo bởi cơ thể sống.
C. Là chất không bị biến đổi sau phản ứng.
D. Là chất bị biến đổi tạo sản phẩm trong phản ứng.
Hướng dẫn: