Bài 2 trang 26 Tập bản đồ Địa Lí 12
Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta : Dựa vào bảng số liệu ở trang 27, em hãy: Tính mật độ dân số của các vùng và điền vào cột “Mật độ” Lời giải: - Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện diện tích và dân số của nước ta phân theo các vùng năm ...
Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta
:Dựa vào bảng số liệu ở trang 27, em hãy:
Tính mật độ dân số của các vùng và điền vào cột “Mật độ”
Lời giải:
Diện tích (km 2) | Dân số (nghìn người) | Mật độ (người/km2) | |
Cả nước | 331.051,4 (100%) | 86.024,6 (100%) | 259 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 101.437,8 (30,1%) | 12.241,8 (14,2%) | 120 |
Đồng bằng sông Hồng | 14.964,1 (4,5% | 18.478,4 (21,5%) | 1234 |
Bắc Trung Bộ | 51.524,6 (15,6%) | 10.090,4 (11,7%) | 195 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 44.360,5 (13,4%) | 8.780,0 (10%) | 197 |
Tây Nguyên | 54.640,6 (16,5%) | 5.124,9 (6%) | 93 |
Đông Nam Bộ | 23.695,2 (7,1%) | 14.095,4 (16,4%) | 594 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40.518,5 (12,2%) | 17.213.4 (20%) | 424 |
- Vùng đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích nhưng tập trung tới 75% dân số, trong khi miền núi với 3/4 diện tích nhưng chỉ có 25% dân số, mật độ dân sô thấp.
- Trong các đồng bằng có sự phân hóa: đồng bằng sông Hồng tập trung đông dân nhất (1225 người/km2), đồng bằng sông Cửu Long mật độ dân số là 429 người/km2.
- Giữa các vùng miền núi cũng có sự chênh lệch: thấp nhất là Tây Bắc (69 người/km2), Tây Nguyên là 89 người/km2, Đông Bắc là 148 người/km2.
Các bài giải Tập bản đồ Địa Lí lớp 12