25/04/2018, 17:44

Bài 2.8, 2.9 trang 8,9 Sách bài tập Lý 10: Hình 2.1 là đồ thị toạ độ – thời gian của môt chiếc ô tô chay từ...

Hình 2.1 là đồ thị toạ độ – thời gian của môt chiếc ô tô chay từ A đến B trên một đường thẳng. Điểm A cách gốc toạ độ bầo nhiêu kilômét ? Thời điểm xuất phát cách mốc thời gian mấy giờ ? . Bài 2.8, 2.9 trang 8,9 Sách bài tập (SBT) Vật lí 10 – Bài 2: Chuyển Động Thẳng Đều 2.8. Hình 2.1 là đồ ...

Hình 2.1 là đồ thị toạ độ – thời gian của môt chiếc ô tô chay từ A đến B trên một đường thẳng. Điểm A cách gốc toạ độ bầo nhiêu kilômét ? Thời điểm xuất phát cách mốc thời gian mấy giờ ? . Bài 2.8, 2.9 trang 8,9 Sách bài tập (SBT) Vật lí 10 – Bài 2: Chuyển Động Thẳng Đều

2.8. Hình 2.1 là đồ thị toạ độ – thời gian của môt chiếc ô tô chay từ A đến B trên một đường thẳng. Điểm A cách gốc toạ độ bao nhiêu kilômét ? Thời điểm xuất phát cách mốc thời gian mấy giờ ? 

A. A trùng với gốc toạ độ o, xe xuất phát lúc 0 h, tính từ mốc thời gian.

B. A trùng với gốc toạ độ o, xe xuất phát lúc 1 h, tính từ mốc thời gian.

C. A cách gốc o 30 km, xe xuất phát lúc 0 h.

D. A cách gốc o 30 km, xe xuất phát lúc 1 h.

Hướng dẫn trả lời:

Chọn đáp án D

2.9. Cũng từ đồ thị toạ độ – thời gian ở hình 2.1, hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét và vận tốc của xe là bao nhiêu ?

A. 150 km ; 30 km/h.     B. 150 km ; 37,5 km/h.

C. 120 km ; 30 km/h.     D. 120 km ; 37,5 km/h.

Hướng dẫn trả lời

Từ đồ thị ta thấy 

+ A cách gốc tọa độ 30 km, B cách gốc tọa độ 150 km => quãng đường AB dài s = 150 – 30 = 120 km

+ Thời gian chuyển động từ A đến B là t = 5 – 1 = 4 h

=> Vận tốc của xe là v = s/t = 120/4 = 30 km/h

Chọn đáp án C

0