Bài 2.57 trang 134 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các bất phương trình sau: ...
Giải các bất phương trình sau:
Giải các bất phương trình sau:
a) ((2x - 7)ln (x + 1) > 0)
b) ((2x - 7)ln (x + 1) > 0)
c) (2log _2^3x + 5log _2^2x + {log _2}x - 2 ge 0)
d) (ln (3{e^x} - 2) le 2x)
Trả lời:
a) Bất phương trình đã cho tương đương với hệ sau:
(eqalign{& left[ {matrix{{left{ {matrix{{2x - 7 > 0} cr {ln (x + 1) > 0} cr} } ight.} cr {left{ {matrix{{2x - 7 < 0} cr {ln (x + 1) < 0} cr} } ight.} cr} } ight. Leftrightarrow left[ {matrix{{left{ {matrix{{x > {7 over 2}} cr {x + 1 > 1} cr} } ight.} cr {left{ {matrix{{x < {7 over 2}} cr {0 < x + 1 < 1} cr} } ight.} cr} } ight. cr & Leftrightarrow left[ {matrix{{x > {7 over 2}} cr {left{ {matrix{{x < {7 over 2}} cr { - 1 < x < 0} cr} } ight.} cr} } ight. Leftrightarrow left[ {matrix{{x > {7 over 2}} cr { - 1 < x < 0} cr} } ight. cr})
Vậy tập nghiệm là (( - 1;0) cup (frac{7}{2}; + infty ))
b) Tươngg tự câu a), tập nghiệm là ((frac{1}{{10}};5))
c) Đặt (t = {log _2}x) , ta có bất phương trình (2{t^3} + 5{t^2} + t - 2 ge 0)
hay ((t + 2)(2{t^2} + t - 1) ge 0) có nghiệm ( - 2 le t le - 1) hoặc (t ge frac{1}{2})
Suy ra (frac{1}{4} le x le frac{1}{2}) hoặc (x ge sqrt 2 )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: ({ m{[}}frac{1}{4};frac{1}{2}{ m{]}} cup { m{[}}sqrt 2 ; + infty ))
d) Bất phương trình đã cho tương đương với hệ:
(eqalign{& left{ {matrix{{3{e^x} - 2 > 0} cr {ln (3{e^x} - 2) le ln {e^{2x}}} cr} } ight. Leftrightarrow left{ {matrix{{{e^x} > {2 over 3}} cr {{e^{2x}} - 3{e^x} + 2 ge 0} cr} } ight. cr & Leftrightarrow left{ {matrix{{{e^x} > {2 over 3}} cr {left[ {matrix{{{e^x} le 1} cr {{e^x} ge 2} cr} } ight.} cr} } ight. Leftrightarrow left[ {matrix{{{e^x} ge 2} cr {{2 over 3} < {e^x} le 1} cr} } ight. Leftrightarrow left[ {matrix{{x ge ln 2} cr {ln {2 over 3} < x le 0} cr} } ight. cr} )
Vậy tập nghiệm là ((ln frac{2}{3};0] cup { m{[}}ln 2; + infty ))
Sachbaitap.com