06/02/2018, 10:37

Bài 17 – Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)

Bài 17 – Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) Hướng dẫn RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ 1. Làm các bài tập chính tả. a) Điền vào chỗ trống: – Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ: + Điền X hoặc s vào chỗ trống: xử lí, sử dụng, giả sử, xét xử. + Điền ...

Bài 17 – Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)

Hướng dẫn

RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ

1. Làm các bài tập chính tả.

a) Điền vào chỗ trống:

– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:

+ Điền X hoặc s vào chỗ trống: xử lí, sử dụng, giả sử, xét xử.

+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ được in đậm: tiêu sử, tiêu trừ, tiêu thuyết, tuần tiêu.

– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:

+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trông: (trung, chung) chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại.

+ Điền các tiếng mãnh hoặc mảnh vào chỗ thích hợp: mỏng mảnh, dũng mãnh, mãnh liệt, mảnh trăng.

b) Tìm từ theo yêu cầu:

– Tìm tên các sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:

+ Tìm tên các loài cá bắt đầu bằng ch (cá chép) hoặc bắt đầu bằng tr (cá trắm).

+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi (nghỉ ngơi) hoặc thanh ngã (suy nghĩ).

– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

+ Không thật, vì được tạo ra một cách không tự nhiên.

+ Tàn ác, vô nhân đạo.

+ Dùng cử chỉ, ánh mắt làm dấu hiệu để báo cho người khác biết.

c) Đặt câu phân hiệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:

+ Đặt câu với mỗi từ: giành, dành.

+ Đặt câu để phân biệt các từ: tắt, tắc.

Học sinh tự làm.

3. Lập sổ tay chính tả

Học sinh tự làm.

Mai Thu

0