Bài 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 128, 129 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11
Bài tập trắc nghiệm (14-20) ...
Bài tập trắc nghiệm (14-20)
14.
Trong các dãy số (left( {{u_n}} ight)) sau đây, hãy chọn dãy số giảm
(A) ({u_n} = sin n) ;
(B) ({u_n} = {{{n^2} + 1} over n}) ;
(C) ({u_n} = sqrt n - sqrt {n - 1} ) ;
(D) ({u_n} = {left( { - 1} ight)^n}left( {{2^n} + 1} ight))
Đáp án: C
15.
Trong các dãy số (left( {{u_n}} ight)) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn :
(A) ({u_n} = sqrt {{n^2} + 1} ) ;
(B) ({u_n} = n + {1 over n}) ;
(C) ({u_n} = {2^n} + 1) ;
(D) ({u_n} = {n over {n + 1}})
Đáp án D
16.
Cho cấp số nhân (left( {{u_n}} ight)) biết ({u_1} = 3,{u_2} = - 6). Hãy chọn kết quả đúng :
(A) ({u_5} = - 24) ;
(B) ({u_5} = 48) ;
(C) ({u_5} = - 48) ;
(D) ({u_5} = 24)
Đáp án: B
17.
Trong các dãy số (left( {{u_n}} ight)) sau đây, dãy số nào là cấp số cô ?
(A) (left{ matrix{{u_1} = 1 hfill cr {u_{n + 1}} = u_n^3 - 1 hfill cr} ight.) ;
(B) (left{ matrix{{u_1} = 2 hfill cr{u_{n + 1}} = {u_n} + n hfill cr} ight.) ;
(C) (left{ matrix{{u_1} = - 1 hfill cr{u_{n + 1}} - {u_n} = 2 hfill cr} ight.) ;
(D) (left{ matrix{{u_1} = 3 hfill cr {u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1 hfill cr} ight.)
Đáp án: C
18.
Cho cấp số cộng
6, x, - 2, y
Kết quả nào sau đây là đúng ?
(A) x = 2,y = 5 ;
(B) x = 4,y = 6 ;
(C) x = 2,y = - 6 ;
(D) x = 4,y = - 6
Đáp án: C
19.
Cho cấp số cộng
- 2, x, - 18, y
Hãy chọn kết quả đúng :
(A) x = 6,y = - 54 ;
(B) x = - 10,y = - 26 ;
(C) x = - 6,y = - 54 ;
(D) x = - 16,y = 54.
Đáp án: C
20.
Cho dãy số (({u_n})) với ({u_n} = {3^n}) Hãy chọn hệ thức đúng:
(A) ({{{u_1} + {u_9}} over 2} = {u_5}) ;
(B) ({{{u_2}{u_4}} over 2} = {u_3}) ;
(C) (1 + {u_1} + {u_2} + ... + {u_{100}} = {{{u_{100}} - 1} over 2}) ;
(D) ({u_1}{u_2}...{u_{100}} = {u_{5050}})
Đáp án: D